Chime in/ Chime in with sth = được tham gia, được hòa nhập hay được nhận xét và đưa ra ý kiến về một cái gì đó vào cuộc họp hay thảo luận về điều gì đó.
Example: It is good to chime in with the others when going out for dinner.
CHIME IN /tʃaɪm/: to interrupt or speak in a conversation, usually to agree with what has been said
Example: ”It's very difficult," I said. "Impossible," she chimed in.
Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!
Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.
Chúc các bạn ôn tập thật tốt!