Thú vị thay từ EGG (quả trứng) có cực nhiều idioms- thành ngữ thú vị đi kèm mà có thể bạn chưa cập nhật, cùng IELTS Trangbec học content bên dưới ngay và áp dụng vào các bài nói của mình nhé!
 
1. Easter egg (n) /ˈiː.stər ˌeɡ/: chocolate in the shape of an egg, given as a present or hidden for children to find at Easter:  (Trứng Phục Sinh)
Example:  Julius danced soberly with his Easter egg.  
 
 
2. Egg cream (n) /ˌeɡ ˈkriːm/: a sweet, cold drink made with milk, fizzy water (= containing bubbles), and syrup (= a very sweet liquid), usually chocolate or vanilla flavour, traditionally popular in New York City: kem trứng
Example: You could still get an egg cream in the East Village the way it was made in 1940.
 
 
3. Have egg on your face = If you have egg on your face, you look stupid because of something that you have done: Làm việc gì đó sai và cảm thấy bị xấu hổ 
Example: This latest scandal has left the government with egg on its face.
 
 
4. Can't boil an egg = Someone who can't boil an egg is unable to cook even the simplest meal: vô dụng (không thể nấu ngay cả những món ăn đơn giản nhất)
Example: He's hopeless, he can't even boil an egg.
 
 
5. Egg sb on /eɡ/:  to strongly encourage someone to do something that might not be a very good idea: khuyến khích, đôn đốc, động viên, xúi giục hoặc thách thức
Example: Don’t egg him on! He gets himself into enough trouble without your encouragement.
 
 
6. Walk/be on eggshells = to be very careful not to offend or upset someone: rất cẩn thận để không xúc phạm hoặc làm điều gì sai .
Example: I was always on eggshells when my family came to stay.
 
 
7. Put all your eggs in one basket = to depend for your success on a single person or plan of action: không nên quá mạo hiểm đặt hết trứng vào 1 giỏ vì bạn có thể mất sạch (nên có các phương án dự trù)
Example: I’m applying for several jobs because I don't really want to put all my eggs in one basket.
 
 
8. Nest egg (n) /ˈnest ˌeɡ/: an amount of money that has been saved or kept for a special purpose: tiền mà bạn để dành cho mục đích đặc biệt (thường là dành cho lúc tuổi già)
Example: Regular investment of small amounts of money is an excellent way of building a nest egg.
 
9. Kill the goose that lays the golden egg = to destroy something that makes a lot of money for you: huỷ hoại, làm hỏng thứ gì đó mang lại lợi ích cho bạn
 
10. You have to break a few eggs (to make an omelette): một số điều tiêu cực sẽ có xảy ra để có được một kết quả tích cực
Example: I know it will mean some people are going to lose their jobs but we have to break a few eggs if the company is going to survive in this competitive market.
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!