Nối tiếp các bài học lần trước về học từ theo các chủ đề hoặc theo các nhóm từ, nay chúng mình cùng IELTS Trangbec học các thành ngữ cũng như cụm từ phổ biến đi với từ DOWN
 
1. Hands down = definitely: chắc chắn rồi…
Example: If we had a race, he’d win hands down.
 
 
2. Down for whatever = Ready and willing to participate in most any activity: sẵn sàng làm gì…
Example: I'm down for whatever.
 
 
3. Settle down /ˈset.əl/ = settle into somewhere = to become familiar with a place and to feel happy and confident in it: định cư 
Example: She quickly settled down in her new house/job/school.
 
 
4. Wind down  /waɪnd/: to gradually relax after doing something that has made you tired or worried: thư giãn 
Example: When he goes on holiday, it takes him the first couple of days just to wind down.
 
 
5. Simmer down  /ˈsɪm.ər/:  to become less angry or excited about something: bình tĩnh nào 
Example: Come on kids! Simmer down and get on with your work!
 
 
6. Turn down something—  /tɜrn/: to refuse to accept or agree to something, or to refuse someone's request: bác bỏ, từ chối
Example: The bank turned her down for a loan.
 
 
7. Track sb/sth down—   /træk/: to find something or someone after looking for them in a lot of different places: cố gắng tìm kiếm thứ gì hoặc ai đó đang ở đâu
Example: He finally managed to track down the papers he wanted.
 
 
8. Down payment (n) /ˌdaʊn ˈpeɪ.mənt/: an amount of money that you pay at the time that you buy something but is only a part of the total cost of that thing. You usually pay the rest of the cost over a period of time: Tiền trả trước 
Example: I made/put a down payment on a new smart TV.
 
 
9. Down-to-earth (a) /ˌdaʊn.tuːˈɜːθ/: practical, reasonable, and friendly: thân thiện, lịch sự và chân thật. 
Example: She’s a down-to-earth woman with no pretensions.
 
 
10. Downright (a) /ˈdaʊn.raɪt/: (especially of something bad) extremely or very great: đích thực, rành rành
Example: She's being downright unhelpful and obstructive.
 
 
11. Downpour (n) /ˈdaʊn.pɔːr/: a lot of rain in a short time: mưa trút nước
Example: We got caught in a torrential downpour.
 
 
12. Down under = (in or to) Australia or New Zealand: Úc/NZ
Example: She was born in Scotland, but she's been living down under for 22 years.
 
 
13. Downhearted (a) /ˌdaʊnˈhɑː.tɪd/: unhappy and having no hope, especially because of a disappointment or failure: Chán nản; thất vọng,
Example: After hearing the news of the defeat, she told supporters not to be downhearted.
 
 
14. Downside (n) /ˈdaʊn.saɪd/: a disadvantage of a situation: nhược điểm
Example: The downside of living here, of course, is that it is expensive.
 
 
15. Downturn (n) /ˈdaʊn.tɜːn/: a reduction in the amount of success of something, such as a country's economic activity: suy thoái
Example: There is evidence of a downturn in the housing market.
 
 
16. Downfall (n) /ˈdaʊn.fɔːl/: (something that causes) the usually sudden destruction of a person, organization, or government and their loss of power, money, or health: sự suy sụp
Example: In the end, it was the continual drinking that was his downfall.
 
 
17. Downcast (a) /ˈdaʊn.kɑːst/: sad and without hope: thất vọng 
Example: I thought you were looking a little downcast this morning.
 
 
18. (Down) in the dumps = unhappy: buồn thiu 
Example: She’s a bit down in the dumps because she failed one of her exams.
 
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!