Các thành ngữ với màu đỏ cực dễ nhớ và thú vị - giúp mem nâng band điểm nói 1 cách cực tuyệt đấy ạ - Mem cùng BEC học nhé :))

1- See red → (informal) trở nên rất tức giân.

E.g: People who drop litter make me see red.
Những người xả rác làm tôi rất tức giận.

2- Be in the red → (informal)nợ tiền ngân hàng vì bạn tiêu xài quá số tiền bạn có trong tài khoản.

E.g: My account is $100 in the red.
Tôi nợ $100 trong tài khoản.

3- Paint the town red → (informal) đi đến nhiều quán rượu, câu lạc bộ, v.v và thích thú, khoái trá (đi chơi).

E.g: Going out and painting the town red is great fun, but you can't do it every night.
Ra ngoài và đi chơi thì thật là vui, nhưng bạn không thể làm điều đó mỗi đêm.

4- Catch somebody red-handed → bắt quả tang ai đang làm gì sai trái hoặc phạm tội.

E.g: The father was furious when he caught his son red-handed, smoking a cigarette.
Người cha phẫn nộ khi bắt quả tang con trai mình đang hút thuốc.

5- A red rag to a bull → điều gì đó có thể làm cho ai đó rất tức giận.

E.g: If you criticize him, it’s like a red rag to a bull—he gets absolutely furious.
Nếu bạn chỉ trích cậu ta, điều đó có thể làm cậu ta rất tức giận - cậu ấy trở nên vô cùng phẫn nộ.

6- Red in tooth and claw → liên quan đến sự chống đối và sự cạnh tranh bạo lực và không thương tiếc.

E.g: Nature, red in tooth and claw.
trong tự nhiên luôn đầy rẫy những sự cạnh tranh bạo lực và không hối tiếc

Chúc các bạn 1 ngày học tràn đầy niềm vui và hứng khởi nhé :))

Cheers,

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Trung tâm Bright Education Centre
Số 57, ngõ 295 Bạch Mai, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
Hotline - Ms Thao - 0987.905.529
Website: www.bec.edu.vn
Email: phuongthaobec@gmail.com
 
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!