Topic DANCE đang được hỏi trong quý 3 IELTS Speaking part 1 khá thú vị, bạn cùng take note và học các cụm từ phỏ biến bên dưới dể áp dụng vào các bài nói của mình thêm thật nhiều màu sắc 
 
NOTE: Trừ 2 cụm HAVE A BOOGIESTRUT YOUR STUFF là Slangs (tiếng lóng) nên IELTS Trangbec nhắc bạn tuyệt đối không dùng 2 cụm này trong IELTS Speaking, còn trong giao tiếp hàng ngày thì dùng thoải mái 
 
1. A slow dance = a type of partner dance in which a couple dance slowly, swaying to the music: Điệu nhảy chậm
Example: “She had a slow dance with Tony.”
 
 
2. Burn up the dance floor = dance a lot: nhảy rất nhiều
Example:“They like burning up the dance floor.”
 
 
3. Dance the night away = dance all night long: nhảy suốt đêm
Example: “Those two danced the night away.”
 
 
4. Dance cheek to cheek = dance very close to someone: nhảy má kề má
Example: “Everyone was looking at them dance cheek to cheek.”
 
 
5. Have a boogie = have a dance:  khiêu vũ
Example:Fancy a boogie?”
 
 
6. Put on your dancing shoes = get ready for dancing: sẵn sàng khiêu vũ
Example: “Come on Sarah! Put on your dancing shoes – we’re going clubbing tonight!”
 
 
7. Strut your stuff = to dance in a confident and usually sexually exciting way, especially trying to be noticed by other people: thích khiêu vũ
Example: Hey baby, why don't you get out on the floor and strut your stuff?
 
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!