Conk out: Ngủ gục, chìm ngay vào giấc ngủ.
Example: After a six-hour flight and a long day of meetings, it's not surprising you conked out.
 
Conk out /kɒŋk/: to go to sleep very quickly, or to suddenly become unconscious.
Example: I conked out on the sofa last night.
 
Tiếp tục chuỗi bài update các cụm nói hàng ngày tự nhiên, bạn cùng IELTS Trangbec học tiếp cụm CONK OUT, cách nói này không phải bạn nào cũng biết mà lại đem lại hiệu quả cực cao đấy nhé cả nhà. 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!