Topic tả người mới toanh quý 3/2021 có yêu cầu các bạn tả “A creative person whose work you admire”, có từ chính ở đây là từ sáng tạo - creative. Để giúp các bạn có nhiều ý tưởng cho topic này, hãy cùng IELTS Trangbec học các cụm tuyệt vời bên dưới và áp dụng vào các bài nói của mình nhé!
 
1. Creative (a) /kriˈeɪ.tɪv/: producing or using original and unusual ideas: sáng tạo
Example: a creative person/artist/designer/programmer
 
2. Creative spark: có sự sáng tạo 
Example: All you need is your own creative spark.
 
3. Imaginative (a) /ɪˈmædʒ.ɪ.nə.tɪv/: good at thinking of new, original, and clever ideas: giàu trí tưởng tượng 
Example: an imaginative designer
 
4. Inventive (a) /ɪnˈven.tɪv/: very good at thinking of new and original ideas: có óc sáng tạo
Example: He is very inventive, always dreaming up new gadgets for the home.
 
5. Innovative (a) /ˈɪn.ə.və.tɪv/: using new methods or ideas: đổi mới 
Example: She was an imaginative and innovative manager.
 
6. Get the creative juices flowing = start thinking in a creative and lively way: hãy để sự sáng tạo tuôn ra…
Example: The workshops allow staff to get away from their desks and get their creative juices flowing' 
 
7. Think outside the box = to think imaginatively using new ideas instead of traditional or expected ideas: sáng tạo 
Example: Our company encourages thinking outside the box by allowing us to work on whatever we want every Thursday afternoon. 
 
8. Ingenuity (n) /ˌɪn.dʒəˈnjuː.ə.ti/: someone’s ability to think of clever new ways of doing something: tài khéo léo
Example: I was impressed by the ingenuity and energy of the contestants.
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!