Trong các bài thi IELTS ngoài các sử dụng từ Change trong việc diễn tả sự thay đổi của một việc hay vấn đề nào đó. Các bạn còn biết các từ nào diễn tả sự thay đổi nữa không? Cùng BEC học từ vựng diễn tả sự thay đổi nhé.
1/ Adjust /əˈdʒʌst/: thay đổi
E.g: Turn/Twiddle the little knob to adjust the volume.
2/ Develop /dɪˈvel.əp/: phát triển
E.g: Identical twins develop from a single fertilized egg which then splits into two.
3/ Diminish /dɪˈmɪn.ɪʃ/: giảm thiểu
E.g: Later on in life the sex drive tends to diminish.
4/ Modify /ˈmɒd.ɪ.faɪ/: làm nhẹ, làm dịu
E.g: The proposals were unpopular and were only accepted in a modified form.
5/ Refine /ri'fain/: trở nên tinh tế hơn
E.g: Crude oil is industrially refined to purify it and separate out the different elements, such as benzene.
Hy vọng với những bài học của BEC sẽ giúp các bạn nâng cao từ vựng của mình để đạt được điểm thật cao nha.
Thân,
BEC team.
Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!
Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.
Chúc các bạn ôn tập thật tốt!