Nhiều bạn vẫn chưa biết chim hoạ my hay còn gọi là sơn cả trong tiếng Anh là NIGHTINGALE hay những từ đơn giản như FLAMINGO - chim hồng hạc nên việc nắm chắc lại các topic cơ bản như thế này là điều cực kỳ cần thiết
Ngoài ra topic mới toanh ở part 1 IELTS SPEAKING quý 2 cũng đang được hỏi về BIRDS nên các bạn chú ý thêm topic này.
1. Nightingale (n) /ˈnaɪ.tɪŋ.ɡeɪl/: a small, brown European bird known especially for the beautiful song of the male, usually heard during the night: chim hoạ my/ sơn ca
2. Canary (n) /kəˈneə.ri/: a small, yellow bird that is well known for its singing, sometimes kept as a pet: chim hoàng yến
3. Flamingo (n) /fləˈmɪŋ.ɡəʊ/: a large bird with pink feathers, long, thin legs, a long neck, and a beak that curves down: chim hồng hạc
4. Pigeon (n) /ˈpɪdʒ.ən/: a large, usually grey bird that is often seen in towns sitting on buildings in large groups, and is sometimes eaten as food: bồ câu
5. Dove (n) /dʌv/: a white or grey bird, often used as a symbol of peace: bồ câu trắng
6. Parrot (n) /ˈpær.ət/: a tropical bird with a curved beak, often kept as a pet and trained to copy the human voice: vẹt
7. Owl (n) /aʊl/: a bird with a flat face and large eyes that hunts small mammals at night: con cú
8. Crow (n) /krəʊ/: a large, black bird with a loud, unpleasant cry: con quạ
9. Pelican (n) /ˈpel.ɪ.kən/: a large bird that catches fish and carries them in the lower part of its large, bag-shaped beak: bồ nông
10. Sparrow (n) /ˈspær.əʊ/: a small, grey-brown bird that is especially common in towns: chim sẻ
11. Vulture (n) /ˈvʌl.tʃər/: a large bird with almost no feathers on its head or neck, that eats the flesh of dead animals: chim kền kền
12. Eagle (n) /ˈiː.ɡəl/: a large, strong bird with a curved beak that eats meat and can see very well: đại bàng
13. Falcon (n) /ˈfɒl.kən/: a bird with pointed wings and a long tail, that can be trained to hunt other birds and small animals: chim ưng
14. Woodpecker (n) /ˈwʊdˌpek.ər/: a bird that uses its strong beak to make holes in tree trunks in order to find insects to eat: chim gõ kiến
15. Hummingbird (n) /ˈhʌm.ɪŋ.bɜːd/: a very small, brightly coloured bird with a long, thin beak, whose wings move very fast and make a humming noise: chim ruồi
Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!
Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.
Chúc các bạn ôn tập thật tốt!