Việc học từ đồng nghĩa luôn giúp cho các bạn sở hữu được cách nói phong phú, thú vị cũng như là sự linh hoạt trong các bài thi nói IELTS. Nay chúng ta cùng học 3 từ đồng nghĩa với cụm VERY CORRUPT (cực kỳ gian lận, dối trá, vô đạo đức…) 

- VERY CORRUPT /kəˈrʌpt/: willing to use their power to do dishonest or illegal thing

1. Unethical (a) /ˌʌnˈeθ.ɪ.kəl/: not ethical (= based on moral beliefs)

2. Fraudulent (a) /ˈfrɔː.dʒə.lənt/: dishonest and illegal
Example:worrying trend for insurers has been a rise in fraudulent claims. (Một xu hướng đáng lo ngại cho các công ty bảo hiểm đã gia tăng các khiếu nại gian lận.)
 

3. Dishonest (a) /dɪˈsɒn.ɪst/: ishonest lawyer
Example: morally dishonestintellectually dishonest
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!