Tiếp nối content từ đồng nghĩa với "Advantages", nay chúng mình cùng IELTS Trangbec học các từ đồng nghĩa với từ “nhược điểm - "Disadvantages”
1. Disadvantage (n) /ˌdɪs.ədˈvɑːn.tɪdʒ/: a condition or situation that causes problems, especially one that causes something or someone to be less successful than other things or people: nhược điểm
Example: One disadvantage of living in the town is the lack of safe places for ch ildren to play.
2. Shortcoming (n) /ˈʃɔːtˌkʌm.ɪŋ/: a fault or a failure to reach a particula r standard: nhược điểm
Example: Like any political system, it has its shortcomings.
3. Drawback (n) /ˈdrɔː.bæk/: a disadvantage or the negative part of a situation: nhược điểm
Example: One of the drawbacks of living with someone is having to share a bathroom.
4. Demerit (n) /ˌdiːˈmer.ɪt/: a fault or disadvantage: khuyết điểm
Example: We need to consider the merits and demerits of the plan.
5. Hindrance (n) /ˈhɪn.drəns/: something that makes it more difficult for you to do something or for something to develop: sự cản trở
Example: I’ve never considered my disability a hindrance, but other people have.
6. Obstacle (n) /ˈɒb.stə.kəl/: something that blocks you so that movement, going forward, or action is prevented or made more difficult: rào cản
Example: The biggest obstacle in our way was a tree trunk in the road.
7. Weakness (n) /ˈwiːk.nəs/: the fact or state of not being strong or powerful: điểm yếu
Example: Any change of policy will be interpreted as a sign of weakness.
Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!
Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.
Chúc các bạn ôn tập thật tốt!