Bạn thích tất cả các món liên quan đến EGGS (trứng) - vậy khi vào nhà hàng hay chế biến các món này chúng mình sẽ gọi thế nào trong tiếng Anh nhỉ? - cùng BEC học nhé các mem ^^

1- Scrambled eggs: trứng bắc - Eggs mixed with a little milk and mixed again as they are being fried:

E.g: Scrambled eggs on toast

2- Omelet (also omelette) US /ˈɑm·lɪt, ˈɑm·ə-/ = Eggs with their yellow and transparent parts mixed together, cooked in a pan, and usually folded over some other food - trứng ốp lếp

E.g: A cheese/mushroom omelet

3- Poached eggs - trứng chần nước sôi

4- Deviled eggs

5- Hard-boiled eggs - trứng luộc kĩ - › A hard-boiled egg has been heated in its shell in boiling water until both the white and yellow parts are solid.

6- Soft-boiled eggs - trứng luộc lòng đào - A soft-boiled egg has been boiled with its shell on and removed from the water while the yellow part is still soft.

7- Tea Egg - trứng vân trà

8- Sunny Side-up - trứng ốp lòng đào

Mem còn biết các cách chế biến món trứng nào nữa thì bổ sung cùng BEC nhé :))

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Trung tâm Bright Education Centre
Số 57, ngõ 295 Bạch Mai, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
Hotline - Ms Thao - 0987.905.529
Website: www.bec.edu.vn
Email: phuongthaobec@gmail.com

 
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!