Cuộc đời sinh viên của chúng ta ai cũng đã từng PLAY TRUANT (trốn học) dăm đôi bà lần, hay có những bạn luôn là STRAIGHT A STUDENT (học sinh luôn đạt điểm số cao) hay HAVE A NATURAL TALENT FOR ENGLISH (có năng khiếu học tiếng Anh thiên phú) ... Những cụm Collocation trong chủ đề EDUCATION - giáo dục mà BEC chuẩn bị giới thiệu dưới đây đảm bảo sẽ giúp cho mem tăng vốn từ cực tốt cho chủ đề này mà toàn cụm hay sẽ giúp đạt được band điểm cao 

1. HAVE UNUSUAL INTELLIGENCE = highly intelligent - cực kì thông minh / thông minh xuất chúng

Example: When she was a small child, Amelia’s teachers identified her as having unusual intelligence.

( Khi cô còn là một đứa trẻ nhỏ, giáo viên của Amelia đã xác định cô có trí thông minh xuất chúng) 

2. REMARKABLE MENTAL AGILITY = ability to think quickly and clearly: khả năng nghĩ nhanh 

Example: James has a remarkable mental agility.

( James có sự khả năng nghĩ nhanh tuyệt vời) 

3. A SPECIAL PROGRAMME FOR GIFTED CHILDREN: chương trình đặc biệt cho học sinh có nắng khiếu 

Example: They put her on a special programme for gifted children.

(Họ đưa cô vào một chương trình đặc biệt dành cho trẻ em có năng khiếu.)

4. WIN A SCHOLARSHIP - dành được học bổng

5. ATTEND A LOCAL GRAMMAR SCHOOL- tham gia trường ngữ pháp ở địa phương



6. A STRAIGHT A STUDENT = a student who always gets very good marks
Example: By the age of eighteen, she was a straight A student.

( Đến năm mười tám tuổi, cô ấy là một học sinh luôn đạt điểm số cao) 
7. SECURE A PLACE = Get a place (to be accepted as a student)
Example: She secured a place at one of the country’s most prestigious seats of learning to read English literature.

( Cô đã chắc chắn được nhận ở một trong những nơi học tập uy tín nhất của đất nước để học đọc văn học Anh.)
8. DO / STUDY ENGLISH LITERATURE - học văn học Anh



9. IN THE FIRST ACADEMIC YEAR - vào năm đầu tiên của năm học
10. CORE SUBJECTS = subjects which all the students on the course have to do - các môn học chính (cốt lõi)
Example: In the first academic years of the English Literature programme, the core subjects were The development of the novel and Contemporary poetry

(Trong những năm đầu tiên của chương trình Văn học Anh, các môn học chính là sự phát triển của tiểu thuyết và thơ đương đại.) 

11. DISTINGUISHED SCHOLARS - những vị học giả kiệt xuất
12. LEADING AUTHORITIES - những cơ quan chính quyền hàng đầu
13. ACHIEVE CONSIDERABLE SUCCESS - đạt được thành công đáng kể
14. GRADUATE FROM UNIVERSITY - tốt nghiệp từ trường Đại học
Example: She completed her studies with considerable success and graduated from university last year.

( Cô đã hoàn thành nghiên cứu của mình với thành công đáng kể và tốt nghiệp đại học năm ngoái.) 



15. SIGN UP FOR A NUMBER OF EVENING COURSES = ENROLL ON…COURSES: đăng ký khoá học 
Example: They have signed up for a number of evening courses

( họ đã đăng kí 1 loạt các khoá học buổi tối.) 
16. MEET THE ENTRY REQUIREMENTS FOR UNIVERISTY ENTRANCE….- đạt trình độ đầu vào cho kì thi Đại học
Example: Eventually they hope to meet the entry requirements for university entrance and to be able to complete a degree as mature students.

(Cuối cùng họ hy vọng sẽ đáp ứng các yêu cầu đầu vào để vào đại học và để có thể hoàn thành được văn bằng như sinh viên trưởng thành.) 
17. COMPELETE A DEGREE- hoàn thành 1 văn bằng
18. MATURE STUDENTS = students who are older than average- những sinh viên trưởng thành

19. SHOW A MARKED IMPROVEMENT - thể hiện sự tiến bộ vượt bậc
Example: Harry’s work has shown a marked improvement this term.

( Việc học của Harry đã cho thấy sự cải thiện rõ rệt trong học kỳ này.) 
20. HAVE A NATURAL TALENT FOR STH- có tài năng thiên phú…
Example: Harry has a natural talent for English

( Harry có khả năng học tiếng Anh thiên phú.)
21. ACHIEVE FULL MARKS- đạt được những điểm số trọn vẹn
22. LEARN VOCABULARY BY HEART- học thuộc lòng từ vựng
23. HAVE A THIRST FOR KNOWLEDGE - có sự khao khát học ngôn ngữ
24. A QUICK / FAST LEARNER - 1 người học nhanh, thông minh
25. DEMONSTRATE AN ABILITY TO….-thể hiện được khả năng làm gì đó
Example: Henry has demonstrated an ability to apply what he learns to the wider world

( Henry đã chứng tỏ khả năng áp dụng những gì anh học được cho thế giới rộng lớn hơn) 
26. SHOW CONSIDERABLE INITIATIVE- thể hiện sáng kiến đáng kể…
Example: He showed considerable initiative in the way he approached his project on energy.

(Ông đã cho thấy sáng kiến ​​đáng kể trong cách ông tiếp cận dự án của mình về năng lượng) 

27. HAVE A PROVEN ABILITY FOR STH: có khả năng chứng minh cho điều gì đó 
Example: Although Joe has a proven ability for tennis, he will not make any progress until he stops playing truant.

( Mặc dù Joe đã có khả năng đã được chứng minh cho quần vợt, anh ấy sẽ không thể tiến bộ thêm cho đến khi anh ấy ngừng chơi trốn học.) 
28. PLAY TRUANT - trốn học

 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!