Từ FEEL là 1 từ cực cơ bản trong tiếng Anh nhưng lại có vô vàn cách ghép với từ khác để tạo ra rất nhiều thành ngữ và cụm từ phổ biến mà bạn có thể áp dụng đó ạ. Cùng IELTS Trangbec học content tuyệt vời bên dưới mà chúng mình đã cất công chọn lọc:
1. Feel for someone — /fil/: to experience sympathy for someone: cảm thông
Example: I know she’s unhappy, and I feel for her.
2. Feel free = If someone tells you to feel free to do something, they mean that you can do it if you want to: tự do làm gì
Example: Feel free to help yourself to coffee.
3. Feel at home = If you feel at home, you feel comfortable in the place or situation that you are in: cảm thấy thoải mái như ở nhà
Example: He spoke very good English and appeared pleased to see us, and we soon felt quite at home.
4. Feel as if / as though = to have the sensation (physical or mental) or feeling that: có hoặc đem lại cảm giác rằng
Example: I feel as if I am going to be sick
5. Feel like = to have the feelings that one would have if one were: cảm thấy giống như (ai)
Example: I feel like a princess in this beautiful dress
6. Have a feel for something = to have a natural ability to do or understand something: có tài năng thiên bẩm
Example: He’s really got a feel for tennis.
7. Feel the effects/benefits of= If you feel the effect or result of something, you experience it: cảm nhận được tác dụng
7. Feel the effects/benefits of= If you feel the effect or result of something, you experience it: cảm nhận được tác dụng
Example: His back must be feeling the effect of pushing a buggy around all afternoon.
8. Feel guilty: cảm thấy tội lỗi
Example: She feels extremely guilty about what she said.
Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!
Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.
Chúc các bạn ôn tập thật tốt!