Topic HELP trong IELTS SPeaking quý 1/2021 đang xuất hiện với tần số cực cực nhiều, từ HELP các bạn cũng biết vừa là động từ lẫn danh từ đó ạ, nay chúng mình cùng học các cụm thông dụng đi với danh từ HELP - mang nghĩa là giúp đỡ nhé
1. A GREAT HELP: sự giúp đỡ tuyệt vời
Example: My mother was a great help to me while my wife was in hospital having our third child.
2. INVALUABLE HELP: trợ giúp vô giá
Example: We received invaluable help from many people while writing this book.
3. PROFESSIONAL HELP: hỗ trợ chuyên nghiệp
Example: If you suffer from depression, it’s best to get professional help.
4. EXTRA HELP: hỗ trợ thêm
Example: I passed my mathematics exam, thanks to the extra help my dad gave me in the evenings.
5. INDIVIDUAL HELP: trợ giúp cá nhân
Example: Most teachers simply don’t have the time to give some students the individual help they need.
6. FINANCIAL HELP: giúp đỡ tài chính
Example: A lot of older people do without things rather than ask for financial help.
Example: A lot of older people do without things rather than ask for financial help.
7. SEEK PSYCHIATRIC HELP: tìm hiếm sự giúp đỡ tinh thần
Example: He was eventually forced to seek psychiatric help.
8. PROVIDE TELEPHONE HELP: cung cấp hỗ trợ gọi điện
Example: The Samaritans are an organisation which provides telephone help to people who are suicidal.
9. ASK FOR HELP: kêu gọi sự giúp đỡ
Example: I wouldn’t normally ask for your help, but the fact is I’m desperate.
10. APPRECIATE YOUR HELP: đánh giá cao sự giúp đỡ
Example: They really appreciate your help.
11. OFFER HELP: đưa ra sự giúp đỡ
Example: There were lots of people standing watching and not one of them offered any help whatsoever.
Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!
Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.
Chúc các bạn ôn tập thật tốt!