GO THE EXTRA MILE – ĐI THÊM MỘT DẶM (sẵn sàng cố gắng hết sức để đạt được mục tiêu)
GO THE EXTRA MILE: to make more effort than is expected of you: là đi thêm một dặm quá mức bình thường. Extra là dư, là quá mức, như là extraordinary là quá mức bình thường, phi thường; extra money là tiền dư, tiền thêm. Go the extra mile là cụm từ thường xuyên trong quản lý. Nhân viên xuất sắc luôn luôn go the extra mile để phục vụ khách hàng, hay go the extra mile để làm việc trong sở, tức là làm hơn nhiệm vụ đòi hỏi của mình.
Example: Our state government functions as well as it does because our employees routinely go the extra mile.
Mọi việc trong cuộc sống chúng mình làm nếu muốn xuất sắc thì phải GO EXTRA MILE, không thể chỉ dừng lại ở mức được yêu cầu.Vì vậy khi làm bất kỳ việc gì, phẩm chất được chấp nhận là A, thì go the extra mile để có phẩm chất A+.
GO THE EXTRA MILE: to make more effort than is expected of you: là đi thêm một dặm quá mức bình thường. Extra là dư, là quá mức, như là extraordinary là quá mức bình thường, phi thường; extra money là tiền dư, tiền thêm. Go the extra mile là cụm từ thường xuyên trong quản lý. Nhân viên xuất sắc luôn luôn go the extra mile để phục vụ khách hàng, hay go the extra mile để làm việc trong sở, tức là làm hơn nhiệm vụ đòi hỏi của mình.
Example: Our state government functions as well as it does because our employees routinely go the extra mile.
Mọi việc trong cuộc sống chúng mình làm nếu muốn xuất sắc thì phải GO EXTRA MILE, không thể chỉ dừng lại ở mức được yêu cầu.Vì vậy khi làm bất kỳ việc gì, phẩm chất được chấp nhận là A, thì go the extra mile để có phẩm chất A+.
Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!
Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.
Chúc các bạn ôn tập thật tốt!