HAPPY FAMILY IDIOMS/collocations - các thành ngữ và cụm từ thông dụng để miêu tả “Describe a family (not your own) which you like and happy to know” - miêu tả 1 gia đình mà bạn ngưỡng mộ, yêu quý và muốn được biết nhiều hơn. Đây là topic mới toanh của quý 3/2020 IELTS SPEAKING đang được hỏi. Đây là topic rất dễ, không có gì là khó cả vì chúng mình có vô vàn các idioms rất dễ nhớ và học thuộc về FAMILY mà có thể dùng trong topic này 
 
1. Have a stable upbringing: có 1 sự nuôi dưỡng căn bản, nề nếp
Example: The children had had a stable upbringing.
 
 
2. A close-knit family (a) /ˌkləʊsˈnɪt/: all family members all help and support each other: khăng khít
Example: a close-knit family/community
 
 
3. A respectable family (a) /rɪˈspek.tə.bəl/: considered to be socially acceptable because of your good character, appearance, or behaviour: 1 gia đình đáng được kính trọng
 
 
4. A loving family: gia đình yêu thương
Example: I am so fortunate to have such a loving family.
 
 
5. Supportive parents: ba mẹ luôn ủng hộ 
Example: Children with supportive parents often do better at school than those without.
 
 
6. Pride and joy = Someone’s pride and joy is someone who makes that person extremely proud and happy: niềm tự hào của tôi
Example: “Mike retired early to spend time with his kids. They’re his pride and joy.”
 
 
7. Fill me with admiration: luôn khiến tôi ngưỡng mộ
Example: Their immense love always fill me with admiration
 
 
8. Resolve conflicts in a very fair way: giải quyết mọi mâu thuẫn 1 cách công bằng
Example: His parents always know how to resolve conflicts in a very fair way.
 
 
9. Earn respect: có được sự tôn trọng…
Example: He has earned the respect of all who have worked with him.
 
 
10. Get along with = get on with = If two people get along with (or get on with) each other, it means that they like each other and have a friendly relationship: hoà thuận với
Example: “I feel fortunate that I get along with my family so well.”
 
 
11. Follow in sb's footsteps = to do the same thing as someone else did previously: nối dõi theo…
Example: She followed in her mother's footsteps, starting her own business.
 
 
12. In one’s blood = If something is in one’s blood, it means that it is a fundamental part of who that person is and something that is ingrained in that person’s family: ngấm vào máu tôi
Example:Law is in my blood. I’m a lawyer, and so is my father, my grandfather, and two of my aunts.
 
 
13. Run in the family = If a quality, ability, disease, etc. runs in the family, many members of the family have it: một đặc điểm nhận dạng/ tính cách chung mà tất cả các thành viên trong gia đình đều có
Example: Intelligence seems to run in that family.
 
 
14. Have a heart of gold = to be very kind and generous: có tấm lòng vàng, tử tễ
Example: She has a heart of gold.
 
 
15. Great mannerism (n) /ˈmæn.ər.ɪ.zəm/: something that a person does repeatedly with their face, hands, or voice, and that they may not realize they are doing: nghĩa cử tuyệt vời
Example: He’s got very great mannerisms.
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!