IELTS SPEAKING PART 1: Let's talk about FOOD

Part 1 trong hầu hết các bài thi Speaking là phần khá dễ nhằn, bởi nó như một phần Warm up cho các bạn thí sinh trước khi vào Part 2 và part 3. Tuy nhiên, để đạt điểm số cao trong phần Part 1, bạn cần có một câu trả lời trôi chảy và tự nhiên nhất ! Cùng BEC tham khảo một số câu trả lời mẫu cho phần Part 1 về FOOD ngay thôi nào 

Trong hình ảnh có thể có: trái cây và món ăn

Is food important to you?

Sure, I would consider myself as a foodie / a food fanatic / a food lover. My impeccable healthy diet means I can stay active throughout the whole day, alongside, providing my body with the vital nutrients. I needs to function at maximum potential.

Trong hình ảnh có thể có: món ăn

What kinds of food do you particularly like?

One cuisine that stands above the rest for me is Japanese food. They are incredibly fresh ingredients and their food almost like an art. The seafood such as sushi and sashimi is literately mouth-watering as well as being highly nutritious. I don’t understand how people function from eading fast-food all the time.

Trong hình ảnh có thể có: văn bản

Is there any food you don’t like?

In general, I’m not a fussy eater. However, there are some food which I would definitely turn my nose up atOrgans do not tickle my fancy and also “mam tom” - shrimp paste which has a strong pungent odour/ smell.

Do you like cooking?

Absolutely yes! I cook very frequently, sometimes, accommodating for my families and friends. One of my signature dishes is grilled salmon with passion fruit sauce.

Trong hình ảnh có thể có: món ăn

 

What kinds of food are most popular in your country?

Vietnam host an abundance of local delicacies. The most renowned is “Pho”. This is the highly nutritious broth made with bone marrow and other herbs and spicesAnother popular choice is “banh my” - bread - a soft baguette filled with the mixture of meat and cucumber and coriander. Sometimes, eggs are added as well.

Trong hình ảnh có thể có: món ăn

Who usually does the cooking in your home?

Well, to be honest as I’ve just mentioned/ said, I often cook for the whole family. I’m a keen cook and get a good sense of satisfaction when people compliment my cooking ability. After all, the way to a man’s heart is through this belly. 

Vocabulary highlights:

  1. Baguette - a baguette, or partof a baguette, that is filled with cold food such as meat, cheese, or salad, and eaten as a sandwich

Example: a ham and cheese baguette

  1. I would consider myself … tôi tự coi bản thân mình là…
  2. A foodie / a foodfanatic / a food lover - 1 người yêu/ đam mê đồ ăn
  3. Impeccable healthy diet- Chế độ ăn uống lành mạnh hoàn hảo
  4. Impeccable - perfect, with no problems or bad parts

Example: impeccable taste/manners/credentials- hương vị/cách cư xử / thông tin hoàn hảo

Example: His English is impeccable.

  1. Stay active - năng động
  2. Vital nutrients - các chất dinh dưỡng thiết yếu
  3. at maximum potential- đạt được tối đa
  4. One cuisine that stands above the rest for me is - Một món nổi trội hơn cả so với các món còn lại đối với tôi là…..
  5. Incredibly fresh ingredients - các nguyên liệu cực kì tươi mới
  6. Make sb'smouth water = If the smell or sight of food makes your mouth water, it makes you want to eat it - khiến cho tôi chảy nước dãi (vì quá ngon)

Example: The smell of that bacon cooking is making my mouth water. - Mùi của thịt xông khói nấu ăn đang làm tôi chảy nước miếng.

  1. Mouth-watering - having a very good appearance or smell that makes you want to eat- chảy nước miếng
  2. Highly nutritious- giàu/ hàm lượng chất dinh dưỡng cao
  3. In general - nhìn chung thì
  4. A fussy eater - 1người kén ăn
  5. Organs do not tickle my fancy - các đồ nội tang chưa bao giờ khiến tôi thích
  6. Tickle sb'sfancy = If something tickles your fancy, you like it and want to have it

Example: Does anything on the menu tickle your fancy?- Có bất cứ điều gì trên menu khiến bạn thích không?

  1. Shrimp paste - mắm tôm
  2. Has a strong pungent odour/ smell - có 1mùi rất nồng mặc đậm đặc
  3. An abundance of local delicacies- có rất nhiều cao lương mỹ vị
  4. Highly nutritious broth -  nước dùng giàu chất dinh dưỡng
  5. Bone marrow and other herbs and spices- tủy xương và các loại thảo mộc và gia vị khác
  6. Another popular choice is- 1sự lựa chọn phổ biến khác là
  7. Coriander - a plant whose leaves or seeds are added to foodto give a special flavour. Sometimes, eggs are added as well - rau mùi
  8. Absolutely yes - chắc chắn là có rồi ạ
  9. Signature dish - món tủ
  10. Grilled salmon with passion fruit sauce - cá hồi nướng sốt chanh leo
  11. To be honest - thành thật mà nói thì
  12. I’m a keen cook - tôi là người đam mê nấu ăn
  13. A good sense of satisfaction- sự thoả mãn/ hài lòng cực lớn
  14. Compliment - a remark that expresses approval, admiration, or respect - khen

Example: He complained that his husband never paid him any compliments anymore.- Anh phàn nàn rằng chồng anh không bao giờ khen bất kỳ lời nào nữa.

Example: I take it as a compliment (= I am pleased) when people say I look like my mother.- Tôi coi đó là một lời khen (= tôi hài lòng) khi mọi người nói tôi giống mẹ tôi.

Example: Are you fishing for (= trying to get) compliments?- Bạn đang câu kiếm/ tìm kiếm lời khen à?

  1. The best way to a man’s heart is through this belly - các nhanh nhất để chinh phục trái tim bất cứ người đàn ông nào là qua cái dạ dày của anh ấy

 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!