Trong các bài thi Ielts, ngoài cách dùng HAPPY ,các mem còn biết dùng tính từ nào thay cho từ HAPPY để diễn tả sự hạnh phúc không nhỉ???? Cùng BEC học các từ đồng nghĩa với HAPPY nhé
1. CHEERFUL /ˈtʃɪə.fəl/ (adj): happy and positive - vui mừng, phấn khởi, vui vẻ
Example: You’re in a cheerful mood this morning.
( Bạn đang trong tâm trạng vui vẻ sáng nay )
Example: She manages to stay cheerful (= happy and positive) despite everything.
(Cô ấy cố gắng vui vẻ mọi lúc bất chất mọi thứ)
2. PLEASED /pliːzd/ (adj): happy or satisfied - vui lòng, hài lòng, bằng lòng
Example: We’re so pleased that you're able to come to the wedding.
( Chúng tôi rất vui vì bàn có thể đến dự được đám cưới.)
Example: He was pleased to see his daughter
(Ông ấy rất vui khi thấy con gái mình.)
3. GLAD /ɡlæd/ (adj) - pleased and happy - sung sướng, vui vẻ, hân hoan
Example: I’m glad (that) you came.
( Mình rất vui vì bạn đến)
Example: She was glad because she got a raise
(Cô ấy rất sung sướng khi được tăng lương.)
4. CONTENT /kənˈtent/ (adj): pleased with your situation and not hoping for change or improvement - hài lòng, toại nguyện, thỏa mãn.
Example: I am content with my life
(Tôi hài lòng với cuộc sống của mình.)
5. DELIGHTED/dɪˈlaɪ.tɪd/ (adj): very pleased - phấn khích, vui vẻ, cao hứng
Example: I'm absolutely delighted that you can come.
(Tôi thực sự rất vui vì bạn đến)
6. JOYFUL /ˈdʒɔɪ.fəl/ (adj): very happy - vui mừng, hân hoan, sung sướng, khoan khoái
Example: Christmas is such a joyful time of year.
( Giáng Sinh là khoảng thời gian thật hân hoan trong năm)
Example: The beautiful weather makes me feel joyful
(Thời tiết đẹp khiến tôi thấy thật khoan khoái.)
7. ELATED /iˈleɪ.tɪd/ (adj): extremely happy and excited, often because something has happened or been achieved - rất hạnh phúc, rất cao hứng, phấn
khởi.
Example: The prince was reported to be elated at/by the birth of his daughter.
( Hoàng tử rất phấn khởi với sự chào đời của con gái mình)
Example: I just graduate from college. I’m elated
(Tôi vừa mới tốt nghiệp trung học. Tôi rất phấn khởi.)
8. LIGHTHEARTED = light-hearted (ads) - amusing and not serious - thư thái, tự tại, vui vẻ
Example: He feels lighthearted while on vacation
(Anh ấy cảm thấy rất thư thái khi đi nghỉ.)
9. THRILLED /θrɪld/ (adj): extremely happy about something - sung sướng, rất hạnh phú
Example: They was thrilled to buy a house
(Họ quá hạnh phúc khi mua được một ngôi nhà.)
10. OVERJOYED /ˌəʊ.vəˈdʒɔɪd/ (adj) - extremely happy - vui mừng khôn xiết
Example: Joanna will be overjoyed to see you
(Joanna sẽ rất vui khi gặp bạn)
11. DELIRIOUS /dɪˈlɪr.i.əs/ (adj) = extremely happy or excited
Example: The team arrived home to a delirious reception from its fans.
( Đội tuyển trở về với sự chào đón vui mừng khôn xiết từ các fan hâm mộ)
=> Collocation: DELIRIOUSLY HAPPY
12. BLISSFUL /ˈblɪs.fəl/ (adj) - extremely or completely happy - cực kì hạnh phúc
Example: a blissful childhood/holiday
( 1 thời thơ ấu hạnh phúc/ 1 kì nghỉ hè cực kì hạnh phúc)
Example: We spent a blissful year together before things started to go wrong.
(Chúng tôi dành 1 năm hạnh phúc bên nhau trước khi mọi chuyện bắt đầu có vấn đề)
=> Collocation: BLISSFULLY HAPPY - cực kì hạnh phúc
13. JUBILANT /ˈdʒuː.bəl.ənt/ (adj): feeling or expressing great happiness, especially because of a success- cảm thấy cực kì hạnh phúc, đặc biệt dùng trong văn cảnh thành công, chiến thắng 1 trận đấu.
Example: The fans were jubilant at/about/over their team.
(người hâm mộ vui mừng khôn xiết bởi chiến thắng của đội tuyển của họ)
Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!
Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.
Chúc các bạn ôn tập thật tốt!