Việc nắm được các thành ngữ học theo chủ đề sẽ là 1 trong những cách cực hữu hiệu giúp mem nhớ được từ và học vocabulary 1 cách có hệ thống hơn. Cùng IELTS Trangbec học các content tuyệt vời bên dưới. Đặc biệt khi thể hiện sự khát khao mong muốn làm gì thì cách nói SET YOUR HEART/SIGHTS ON … cực hữu hiệu và sẽ gây được thiện cảm cực tốt với giám thị vì khả năng dùng ngôn ngữ phong phú và tốt
1. Be set in your ways = to do the same things every day and to not want to change those habit s: ương ngạnh, cứng đầu, bướng bỉnh (stubborn), không chịu thay đổi nếp sống đã quen
Example: As people get older, they often become set in their ways.
2. Set your heart on sth/doing sth = to want to get or achieve something very much: Vô cùng mong muốn điều gì đó xảy ra và đến sớm.
Example: She’s set her heart on having a pony.
3. Set in stone = to be very difficult or impossible to change: đã chắc chắn (không thể thay đổi)
Example: The schedule isn’t set in stone, but we’d like to stick to it pretty closely.
4. Set the stage (for something) = to make it possible for something else to happen: chuẩn bị cho cáci gì
Example: The new evidence sets the stage for a long and interesting trial.
5. (Something) is all set = it’s completely ready/finished: mọi chuyện đã an bài
Example: “Just sign the application here, and then you’re all set!”
6. Set/lay the table = arrange the table in preparation for eating; put plates, bowls, glasses, napkins, utensils, etc. on the table: dọn bàn ăn
Example: “Kids, could you please set the table? We’ll be eating in 10 minutes.”
7. Set a fire / set something on fire = cause something to start burning with fire: gây cháy
Example: “Some fireworks accidentally hit the house next door and set the roof on fire.”
8. Set an alarm = schedule/program an alarm to sound (go off) at a certain time: đặt đồng hồ báo thức
Example: “We’re leaving at 9 tomorrow morning, so you should set your alarm for 8:00.”
9. Set a record = establish/create a record; do something better than anyone has done it before: lập kỉ lục
Example: “One athlete set a record for the fastest time in Olympic history.”
10. Set a good/bad example = establish/show some behavior that can influence others for good or bad: là 1 tấm gương tốt/xấu
Example: Teachers have try to set a good example for young people.
11. Set a precedent = establish a situation that could become a tradition or will be used as reference for future similar situations. It usually refers to a legal decision that may be considered a standard for future cases: đưa ra tiền lệ
Example: “The case in 1998 set a precedent that drunk drivers should be punished severely.”
12. Set a trap = prepare a piece of equipment to catch an animal, or prepare a strategy to catch, trick, or hurt an unsuspecting person: đặt bẫy
Example: “The hunters set a trap for foxes.”
13. Set foot in= enter a particular place or step on a particular area: đặt chân đến nơi nào..
Example: James had never set foot in Italy before.
Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!
Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.
Chúc các bạn ôn tập thật tốt!