REASONS PEOPLE GO FISHING - topic FISHING là 1 topic khá lạ của quý 2 của IELTS Speaking, ngoài việc samples đã đầy đủ cho những bạn mua BINGO 2 mới nhất, thì IELTS Trangbec sẽ giúp các bạn có thêm ideas và cái nhìn đa chiều hơn về FISHING qua các gợi ý bên dưới cũng như vocab tuyệt hay
 
 
Bạn có biết người câu cá là ANGLER hay việc câu cá là ANGLING hay mới chỉ biết đến FISHERMAN là ngư dân. Ngoài ra bạn bí ý tưởng cho việc lí do mọi người đi câu cá là gì? Tất cả các câu hỏi trên đều được giải đáp kỹ qua các file vocab bên dưới:
 
I. VOCABULARY 
 
1. An angler /ˈæŋ.ɡlər/: a person whose hobby is trying to catch fish with a rod and line: người câu cá
Example: I am an angler = i am an amateur fisherman.
 
 
2. Fisherman (n) /ˈfɪʃ.ə.mən/: someone who catches fish, especially as a job: ngư dân 
 
 
3. Angling /ˈæŋ.ɡlɪŋ/: the sport of trying to catch fish with a rod, line (= plastic thread), and hook (= curved piece of wire): môn câu cá
 
 
 
IIREASONS PEOPLE GO FISHING:
 
Các lý do mọi người đi đánh cá chia ra làm 2 kiểu người, kiểu là 1 người là thích câu cá, kiểu 2 là ngư dân (họ sống bằng nghề này). Dù là lí do gì thì chúng mình cũng học kỹ các cụm IELTS Trangbec đã liệt kê bên dưới nhé:
 
1. Kick back/kɪk/: to stop doing things and relax: thư giãn
Example: What good is life if a guy can’t kick back and watch a good movie?

 
2. Chill out /tʃɪl/: to relax completely, or not allow things to upset you: thư giãn
Example: I’m just chilling out in front of the TV.
 
 
3. Take a load off their mind = to relax = relieve one of a source of stress or worry: thư giãn, nghỉ ngơi
Example: Thanks for explaining what you meant by your comments yesterday. That takes a load off my mind.

 
4. Find peace of mind: tìm sự yên bình trong tâm trí, tâm hồnPeace of mind = a mental state of calmness or tranquility, a freedom from worry and anxiety.
Example: Yoga and relaxation techniques help the usually stressed woman find peace of mind

 
5. Disconnect/escape from the boring day-to-day routine: thoát khỏi lịch trình hàng ngày nhàm chán, tẻ nhạt

 
6. Pass the time = to do something to keep busy while waiting: giết thời gian
Example: We passed the time in the airport playing cards.

 
7. Kill time = If you kill time or have time to kill, you do something while you are waiting for something else to happen: giết thời gian
Example: I had a couple of hours to kill before dinner.

 
8. Get close to nature: gần gũi với thiên nhiênExample: it’s a great way to get close to nature

 
For commercial fishermen = professionals: đối với người dân đánh cá thì việc GO FISHING còn là cần câu cơm của họ nữa: 

1. It’s their livelihood: (the way someone earns) the money people need to pay for food, a place to live, clothing, etc.: cần câu cơm
Example: That farm is his livelihood.
 
 
2. It’s their bread and butter = main source of income (cần câu cơm)your bread and butter = a job or activity that provides you with the money you need to live
Example: Gardening is my bread and butter right now.
 
 
3. Earn a living = to be paid the money that you need to live on: kiếm sống
Example: He earns a living as a self-employed consultant. / do for a living: kiếm số
 
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!