Trong cuộc sống bên cạnh những người lịch sự sẽ có những lúc chúng mình gặp những người bất lịch sự, thô lỗ. Ngoài từ IMPOLTE để mô tả người bất lịch sự mem còn biết từ nào nữa không? Cùng học ngay với BEC nhé
1. Rude (a) /ruːd/: not polite; offensive or embarrassing - thô lỗ
Example: It's rude not to say "Thank you" when you are given something.
2. Discourteous (a) /dɪˈskɜː.ti.əs/: rude and not considering other people's feelings - bất lịch sự
Example: The employees were unhelpful and discourteous.
3, Uncivil (a) /ʌnˈsɪv.əl/: not polite - khiếm nhã
Example: He was most uncivil to your father - called him an old fool.
4. Ill-mannered (a) /ˌɪlˈmæn.əd/: rude and unpleasant - thô lỗ
5. Impudent (a) /ˈɪm.pjə.dənt/: rude and not showing respect, especially towards someone who is older or in a more important position - vô liêm sỉ
Example: an impudent remark/child
6. Impertinent (a) /ɪmˈpɜː.tɪ.nənt/: rude and not showing respect, especially towards someone older or in a higher position than you - thô lỗ, bất lịch sự
Example: I hope he didn't think I was being impertinent when I asked him about his private life.
7. Insolent (a) /ˈɪn.səl.ənt/: rude and not showing respect - xấc láo
Example: an insolent gesture/remark
Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!
Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.
Chúc các bạn ôn tập thật tốt!