Từ impulse trong tiếng anh ở level b2 khá thú vị với danh từ mang nghĩa tuỳ hứng, bốc đồng. Cùng ielts trangbec học các cụm thật hay, thông dụng đi với cụm này cũng như tìm hiểu tính từ của nó là gì 
 
Trong các bài thi ielts chủ đề marketing được gặp cực nhiều và bạn sẽ thấy từ impulse buyer - người mua tuỳ hứng, vậy nên content này rất quan trọng để bạn bổ sung vốn từ vựng.
 
1. Impulse (n) /ˈɪm.pʌls/: a sudden strong wish to do something: sự thôi thúc/ bốc đồng 
Example: I had this impulse to dye my hair red.
 
2. Impulsive (a)  /ɪmˈpʌl.sɪv/: showing behaviour in which you do things suddenly without any planning and without considering the effects they may have: bốc đồng 
Example: Don’t be so impulsive - think before you act.
 
3. Impulse buyer = khách hàng mua theo ý thích, tuỳ hứng
Example: Impulse buyers are the perfect customers to upsell or cross-sell.
 
4. Act on impulse = suddenly decide to do sth, without planning it: tuỳ hứng 
Example: Sean’s a fast thinker, and he acts on impulse
 
5. On (an) impulse = because you suddenly want to, although you haven't planned to: bốc đồng
Example: I just bought them on impulse.
 
6. Impulsve control: kiểm soát sự thôi thúc
Example: There are 5 tips for impulse control issues.
 
7. Control/resist an impulse: kiềm chế được sự bốc đồng
Example: He has the ability to resist an impulse. 
 
8. Impulse buy (n) /ˈɪm.pʌls ˌbaɪ/: something that you buy suddenly and without thinking carefully: mua ngẫu hứng 
Example: I hadn't intended to get one - it was an impulse buy.
 
 
Impulse buying (n) /ˈɪm.pʌls ˌbaɪ.ɪŋ/: making an unplanned purchase: sự mua ngẫu hứng
Example: A lot of shopping is impulse buying.

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!