Khi muốn nói đến một vấn đề gì đó không thể giải thích nổi và thực sự không thể hiểu được ngoài từ INEXPLICABLE chúng mình có tận 5 từ vựng tuyệt hay bên dưới BEC đã liệt kê bên dưới 
 
1. Inexplicable (a) /ˌɪn.ɪkˈsplɪk.ə.bəl/: unable to be explained or understood – không thể lí giải được
Example: For some inexplicable reason, he's decided to cancel the project.
 
 
2. Incomprehensible (a) /ɪnˌkɒm.prɪˈhen.sə.bəl/: impossible or extremely difficult to understand – khó hiểu, không hiểu nổi
Example: These accounts are utterly incomprehensible. Can you explain them to me?
 
 
3. Unexplainable (a) /ˌənəkˈsplānəb(ə)l/: unable to be explained or accounted for – không thể giải thích được
Example: You find unexplainable receipts, clothing purchases, or charges on a phone bill that don't make sense.
 
 
4. Puzzling (a) /ˈpʌz.əl.ɪŋ/: difficult to explain or understand – khó hiểu
Example: It’s a rather puzzling film.
 
 
5. Baffling (a) /ˈbæf.lɪŋ/: impossible for someone to understand or explain – không thể lí giải
Example: I found what he was saying completely baffling.
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!