Irretrievably /ˌɪr.ɪˈtriː.və.bli/ (adv): không thể hàn gắn được
 
Các từ đồng nghĩa sát nhất bạn sẽ hay gặp là Irrepairable (a) và Irreversible (a) cũng mang nghĩa tương tự, cả nhà lưu ý nhé. Mấy hôm nay ngoài tin COVID liên tục, thì hôm nay mọi người đều sửng sốt với tin Bill và Melinda Gates tuyên bố ly hôn.
 
Điển hình bài báo bên dưới bạn sẽ đọc ngay được cụm cực hay “IRRETRIEVABLY BROKEN” (không thể hàn gắn nổi), nghe cực academic dùng được cả cho writing đó. Cùng đọc thêm định nghĩa các từ đồng nghĩa bên dưới và take note lại nhé:
 
Irretrievably (adv) /ˌɪr.ɪˈtriː.və.bli/: in a way that is not possible to correct or is impossible to return to a previously existing situation or condition
Example: irretrievably damaged/lost
 
Irreversible
adjective /ˌɪr.ɪˈvɜː.sə.bəl/: not possible to change; impossible to return to a previous condition:
Example: Smoking has caused irreversible damage to his lungs.
 
Irreparable
adjective /ɪˈrep.ər.ə.bəl/: impossible to repair or make right again:
Example: Unless the oil spill is contained, irreparable damage will be done to the coastline.
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!