Những ngày hè bí bức, thật thích biết bao khi lười biếng nằm dài trên giường. Vậy làm thế nào để mô tả SỰ LƯỜI BIẾNG bây giờ nhỉ? Học ngay 4 LAZY SYNONYMS cùng BEC ngay nhé
1. Slothful (a) /ˈsləʊθ.fəl/: lazy
Example: slothful adolescents
2. Inactive (a) /ɪnˈæk.tɪv/: doing nothing
Example: It’s bad for your health to be physically inactive.
3. Shiftless (a) /ˈʃɪft.ləs/: lazy and not having much determination or a clear purpose
Example: He called the young people shiftless, lazy and good-for-nothing.
4. Work-shy (a) /ˈwɜːk.ʃaɪ/: disliking work and trying to avoid it when possible
Example: Most of the unemployed are not work-shy and genuinely do want jobs.
Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!
Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.
Chúc các bạn ôn tập thật tốt!