Nếu ai đó có tầm ảnh hưởng lên bạn thì họ sẽ là A GUIDING LIGHT của bạn, cũng như là GUIDING SPRIRIT vậy. Còn các thành ngữ thú vị khác có sự xuất hiện của từ LIGHT mà BEC đã liệt kê bên dưới cũng rất thú vị, cùng take note học và cho ví dụ của riêng mình để sớm chinh phục được band cao IELTS SPEAKING nhé
 
1. The light of somebody's life = người mà ai đó yêu thương nhất.
Example: My mother is the light of my life.
 
2. 'A guiding light' : có nghĩa bóng là người có tầm ảnh hưởng lớn đến bạn.
Example: The professor always encouraged my work, she has been a guiding light for all of us.
 
3. A light at the end of the tunnel: được dùng chỉ hi vọng rằng hoàn cảnh sẽ tốt lên.
Examle: I’ve been so stressed about my exams, but knowing I would soon see my family was really the light at the end of the tunnel.
 
4. To light someone’s fire = to cause someone to be attracted or exciting
Example: Come on, baby, light my fire! (the song)
 
5. To give (something) the green light = to approve or allow something: cho phép ai đó làm điều gì đó
Example: The boss has given my plan the green light so let’s start working.
 
6. A red-light district = a place where there is a lot of prostitution: phố mại dâm 
Example: The red-light district in Amsterdam is very famous for sex shops.
 
7. See the light = If you see the light, you suddenly understand something you didn't understand before.
Example: I used a PC for years but in the end I saw the light and bought a Mac.
 
8. Come to light = If facts come to light, they become known publicly: được công khai
Example: Fresh evidence has recently come to light that suggests that he didn't in fact commit the murder.
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!