Content này cực hữu dụng cho những bạn nào còn đang lúng túng và kém vocab khi đưa ra quan điểm của mình đặc biệt ở phần 3 IELTS SPeaking bạn cần phải thể hiện rõ quan điểm của mình và thuyết phục giám thị. 
 
Thay vì nói YES quá nhàm chán rồi, chúng mình có vô số cách nói thật tuyệt đã liệt kê bên dưới.
 
1. 100% yes
Example: 100% yes. To me, life is too short to worry about things you can’t control. 
 
2. Absolutely yes: chắc chắn rồi
Example: Absolutely yes. The progress of technology has eased an abundance of problems for people and calculations are one of them. 
 
3. Definitely yes: chắc chắn rồi
Example: Definitely yes. The classic downside is that credit cards can really encourage overspending.
 
4. Yes, certainly: vâng dĩ nhiên là vậy
Example: Yes, certainly. My parents back then were always busy working so I had to learn how to cook very early on.
 
5. Positively: chắc chắn luôn ạ 
Example: He said quite positively that he would come, so I've saved a place for him.
 
6. Without (a) doubt = used to emphasize your opinion: không còn nghi ngờ gì nữa
Example: She is without (a) doubt the best student I have ever taught.
 
7. Undoubtedly yes: chắc chắn rồi, không còn nghi ngờ gì nữa…
Example: Undoubtedly, stress has contributed to her health problems.
 
8. Yes, I completely/ totally agree. It seems to me that…vâng, cháu hoàn đồng ý, đối với cháu thì…
Example: Yes, I totally agree. It seems to me that selection pressure has largely disappeared.
 
9. Yes, I entirely agree with you: vâng cháu hoàn toàn đồng ý với bác 
Example: Yes, I entirely agree with you on the question of nuclear waste.
 
10. I wholeheartedly agree with you: cháu hoàn toàn đồng tình với bác 
Example: I wholeheartedly agree with you that gratitude has changed my life for the better. 
 
11. By and large, yes…. nhìn chung thì có đấy ạ
Example: By and large, yes, having a picnic is not convenient for city dwellers due to the lack of green spaces and pollution. 
 
12. For sure, I couldn’t agree more: chắc chắn là vậy, cháu không thể đồng ý hơn
Example: For sure, I couldn't agree with you more, this place is out of the world.
 
13. Yes, I do agree…vâng cháu đồng ý 
Example: Yes, I do agree. In my opinion, it’s really important that schools should provide more practical curriculum. 
 
14. I go along with your view…..—  /ɡəʊ/: to support an idea, or to agree with someone's opinion: cháu đồng tình với quan điểm này 
Example: I go along with your view that crime and poverty are linked.
 
15. Kind of, but it’s not always the case… đại loại là vậy nhưng không phải lúc nào cũng thế
Example: Kind of, but it’s not always the case, take my brother for example, he’s not really a fan of confectionery. 
 
16. To be honest, I’m not 100% sure about that…cháu nói thật là cháu cũng không chắc 100% ạ
Example: To be honest, I’m not 100% sure about that, it’s possible, but at the same time, I think people will still watch TV. 
 
17. Well, it depends, I reckon…cháu nghĩ nó còn tuỳ thuộc 
Example: Well, it depends, I reckon in the future we will use both digital books and papery books. 
 
18. Up to a point = partly, or to a limited degree: 1 phần nào đó thôi ạ 
Example: Of course there is some truth in all this, but only up to a point.
 
19. To some extent = partly: 1 phần đúng 
Example: To some extent, she was responsible for the accident.
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!