Từ OPTION - sự lựa chọn là từ vựng level A phổ biến và thông dụng, nhiều bạn vẫn chưa biết SOFT OPTION là gì. Vì thế chúng mình quyết định soạn hẳn 1 content riêng cho topic này để các bạn học được vocab ngày 1 chắc hơn!
 
1. Soft option (n) /ˌsɒft ˈɒp.ʃən/: the easiestof two or more possiblechoices: phương phán dễ dàng 
Example: The soft option is simply to say nothing for the moment.
 
2. Easy option (n) /ˌiː.zi ˈɒp.ʃən/: a decisionor choicethat is easy to make: chọn phương án dễ 
Example: We’ll have to make some tough decisions - there are no easy options.
 
3. Keep your options open = leave your options open  = to waitbefore making a choice: để các sự lựa chọn mở
Example: I haven’t signed a contract – I’m leaving my options open.
 
4. Have no option (but to do something)= to have to do a particularthing because there is no possibility of doing anything else: không còn sự lựa chọn nào khác
Example: After her appalling behaviour, we had no option but to dismiss her.
 
5. Weigh up options /weɪ/: to thinkcarefully about the advantages or disadvantages of a situation before making a decision: cân nhắc các sự lựa chọn 
Example: I’m weighing up my options before I decide to apply for the job.
 
6. Consider your options: cân nhắc các sự lựa chọn
Example: I’m considering different options before moving out.
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!