Từ ORDER là 1 từ khá hay trong tiếng Anh vừa là động từ mang nghĩa (ra lệnh) cũng là danh từ với nghĩa (thứ tự hay sự ra lệnh).
 
1. Chronological order: Thứ tự thời gian
Example: Write down the events in chronological order, that is, in the order in which they happened.
 
2. In reverse order: Theo thứ tự ngược lại
Example: They read out the names of the winners of the competition in reverse order - third, second, and then first.
 
3. Alphabetical order: Thứ tự ABC
Example: I’m always at the bottom of every list, arranged in alphabetical order.
 
4. Running order: Thứ tự chạy 
Example: The running order for a concert is the order in which each singer or band will play.
 
5. Particular order: Thứ tự cụ thể
Example: The files are arranged in no particular order.
 
6. Pecking order: ở cuối trình tự
Example: I’ver just started with the company so I’m at the bottom of the pecking order.
 
7. Under strict order: Theo lệnh nghiêm ngặt
Example: All employees are under strict orders not to talk to the presse.
 
8. A tall order: điều gì đó rất khó làm, khó thực hiện.
Example: Getting this job done on time will be a tall order. 
 
9. Marching orders: Buộc ai thôi việc
Example: She was useless and unreliable, so she got her marching orders!
 
10. Under doctor’s orders: dưới chỉ định của bác sỹ 
Example: He’s under doctor’s orders to cut down on his smoking and drinking. 
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!