Học tiếng Anh qua các chương trình thực tế (REALITY SHOW) là dễ vào vô cùng không vì cùng lúc bạn được thư giãn, theo dõi sự gay gấn cuộc thi đặc biệt đó là chương trình bạn thích. Riêng BEC có niềm đam mê vô tận với Masterchef có Chef Gordon Ramsay làm Judge, đặc biệt Masterchef USA mang tính giải trí cao vì họ cho nhiều yếu tố drama

Khi học tiếng Anh qua các chương trình này, mem có thể nâng cao kiến thức ẩm thực của mình cực nhiều cũng như học các từ ngữ cực kì chuyên ngành như entrée còn được dùng như là Main course món chính, hay mem sẽ biết là món khai vị Starter còn có tên gọi khác là Appertiser, cực kì thú vị và hữu ích phải không?

BEC đã tổng hợp các Vocab hay riêng cho Masterchef để mem có thể tận hưởng show này 1 cách tuyệt nhất cũng như ngày càng học tiếng Anh càng tốt nhé 

1. CHEF (n) /ʃef/  a skilled and trained cook who works in a hotel or restaurant, especially the most important cook - đầu bếp 

Example: He is one of the top chefs in Britain

( Anh ấy là một trong những đầu bếp hàng đầu ở Anh.)

2. COOK (n) /kʊk/ : someone who prepares and cooks food: người nấu ăn 

Example: She's a wonderful cook. ( người nấu ăn)

3. APPETIZER /ˈæp.ə.taɪ.zər/ = STARTER /ˈstɑː.tər/ (n)  - the first part of a meal - món khai vị

Example: The average cost of a full three-course meal - appetizer, main course, and dessert - is about $45. 

( Chi phí trung bình của một bữa ăn ba món đầy đủ - món khai vị, món chính và món tráng miệng - là khoảng 45 đô la.)

Example: We had soup/pate/pasta as a starter.

( Chúng tôi đã có món súp / pâté / pasta là món khai vị ..)

4. ENTRÉE  /ˈɒn.treɪ/ = MAIN COURSE /ˌmeɪn ˈkɔːs/ (n) : the largest or most important part of a meal in which there are different parts served separatedly - món chính

Example: I had salmon for my main course

( món chính của tôi có cá hồi)

5. DESSERT (n) /dɪˈzɜːt/ -A2 sweet food eaten at the end of a meal - món tráng miệng

Example: For dessert there's apple pie or fruit

( Món tráng miệng có bánh táo hoặc trái cây)

6. TROPHY (n) /ˈtrəʊ.fi/ a prize, such as a gold or silver cup, that is given to the winner of a competition or race, and often returned after a year to be given to the winner of the competition in the following year - cúp

Example: He’s an excellent rider, but he's never won a major trophy.

( Anh ấy là một tay đua xuất sắc, nhưng anh ấy chưa bao giờ giành được danh hiệu lớn)

Example: The Duchess of Cambridge will be presenting the trophies.

( Nữ công tước xứ Cambridge sẽ trình bày các danh hiệu.)

=> MASTERCHEF TROPHY - cúp Masterchef

7. RUNNER-UP (n) /ˌrʌn.əˈrʌp/ - a person who comes second in a race or competition- người đứng thứ nhì trong trận chung kết; đội đứng thứ nhì trong trận chung kết

8. APRON (n) /ˈeɪ.prən/: a piece of clothing that you wear over the front of other clothes to keep the clothes clean while you are doing something dirty, such as cooking or cleaning- cái tạp dề

9. TITLE (n) /ˈtaɪ.təl/ : the name of a film, book, painting, piece of music, etc. - danh hiệu, tiêu đề

=> MASTERCHEF TITLE - danh hiệu Masterchef

10. FINALE (n)  /fɪˈna:,li/ the last part of especially a musical or theatre performance, especially when this is very exciting or emotional - đoạn cuối, chương cuối, màn trót, chung kết

Example: All the dancers come on stage during the grand finale. 

( Tất cả các vũ công đều lên sân khấu trong đêm chung kết)

=> MASTERCHEF FINALE- chung kết Masterchef

 

11. PANTRY (n) /ˈpæn.tri/  - a small room or large cupboard in a house where food is kept:  phòng để thức ăn, phòng để đồ dùng ăn uống; chạn bát đĩa, chạn thức ăn

=> MASTERCHEF PANTRY - phòng để đồ ăn Masterchef

12. CULINARY (a) /ˈkʌl.ɪ.nər.i/- connected with cooking or kitchens- việc nấu nướng

Example: My culinary skills are limited to boiling water (= I am not very good at cooking).

(Tôi không thực sự giỏi việc nấu nướng cho lắm)

13. CUISINE (n) /kwɪˈziːn/ a style of cooking - ẩm thực

Example: French cuisine - ẩm thực Pháp

14. ULTIMATE (a) /ˈʌl.tɪ.mət/ : most extreme or important because either the original or final, or the best or worst - cuối cùng, nguyên tắc cơ bản

Example: My manager will make the ultimate decision about who to employ.

( Quản lý của tôi sẽ đưa ra quyết định cuối cùng về việc sẽ tuyển dụng ai)

15. MENTOR (n)  /ˈmen.tɔːr/ :  a person who gives a younger or less experienced person help and advice over a period of time, especially at work or school - người cố vấn đầy kinh nghiệm

16. INCREDIBLE TALENTS - những tài năng tuyệt vời

17. CROSS YOUR FINGERS - to hope very much that something will happen : hi vọng chuyện tốt đẹp sẽ đến

Example: I’m just going to cross my fingers and hope it works

(  tôi đang thực sự cầu may mọi chuyện tốt đẹp sẽ đến và hi vọng là nó ổn)

18. BLOW SB AWAY /bləʊ/ = to suprise or please someone very much - Nếu thứ gì đó "blow you away", nghĩa là thứ đó thực sự rất đáng ngạc nhiên.

Example: The ending will blow you away.

( cái kết sẽ khiến bạn thực sự ngạc nhiên )

Example: The new technology blew me away = I was blown away by the new technology.

(Công nghệ mới thực sự khiến tôi ngạc nhiên)

19. GO BIG OR GO HOME : an expression the speaker says to the listener to encourage the listener to to go all the way, and do whatever you are doing to its fullest - cụm từ này ý nói khích lệ ai đó hoặc khích lệ bản thân sống hết mình, sẵn sàng thử thách rủi ro để đạt được những gì mình muốn.

Example: You gotto go big or go home

20. STUNNING (a) /ˈstʌn.ɪŋ/ extremely beautiful or attractive - cực kì tuyệt đẹp

=> STUNNING INGREDIENT - nguyên liệu tuyệt đẹp, ngon

21. ELIMINATION (n) /iˌlɪm.ɪˈneɪ.ʃən/ - the process of removing something- sự loại bỏ

Example: Their elimination from the competition

(  sự loại trừ của họ khỏi cuộc thi)

22. LIFT YOUR BOX- nhấc chiếc hộp của bạn lên nào

23. WORK IN PAIR- làm việc theo cặp đôi

24. GO HEAD TO HEAD- đối đầu trực tiếp

25. YOU CAN CHOOSE YOUR OWN PARTNER- bạn có thể chọn người bạn đồng hành của mình

26. WE BOTH HAVE STRONG RESPECT FOR EACH OTHER - có sự tôn trọng lẫn nhau

27. ABSOLUTELY AMAZING- thực sự/ hoàn toàn tuyệt vời

28. DEFINITELY RESTAURANT QUALITY- chắc chắn là chất lượng nhà hàng 

29. YOUR 60 MINUTES STARTS NOW- 60 phút của bạn bắt đầu từ giờ

30. 15 SECONDS GONE- 15 giây đã trôi qua rồi

31. 32 MINUTES REMAINING- chỉ còn 32 phút nữa

32. THE PRESSURE IS SO INTENSE- áp lực thực sự lớn

33. I THINK X IS NOT BEING ABLE TO KEEP UP- tôi nghĩ anh ấy/ cô ấy không có thể đuổi kịp được

34. I AM SO LOST RIGHT NOW- tôi hoàn toàn thực sự đang lạc lối

35. HUGE MYSTERY BOX- chiếc hộp bí ẩn khổng lồ

36. YOU JUST HAVE UNDER 15 MINUTES TO NAIL IT- bạn chỉ còn không dưới 15 phút để làm nó hoàn hảo

37. HAVE HUGE ADVANTAGE OVER SB- có lợi thế cực lớn so với ai

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!