Cách nói thay thế tuyệt vời cho cách nói “kết hôn” và từ vựng chủ đề “WEDDING” cực tuyệt nhất định bạn cần nắm được. Đừng quên topic tả về Wedding rất hay được hỏi trong IELTS Speaking part 2, các bạn nên chuẩn bị sẵn content về đám cưới ưa thích mình từng tham dự và áp dụng vocab bên dưới để nói thật tốt!
1. Tie the knot = to get married: kết hôn
Example: So when are you two going to tie the knot?
2. Say “I do”
Example: It’s three years since we said “I do”.
3. Go/walk down the aisle = to get married: kết hôn
Example: She looked like a bride getting ready to walk down the aisle.
4. Get hitched = to get married: kết hôn
Example: Is Tracy really getting hitched?
5. Newlywed (n) /ˈnjuː.li.wed/: someone who has recently married: cặp đôi mới cưới
Example: The hotel has a special discount rate for newlyweds.
6. Bride (n) /braɪd/: a woman who is about to get married or has just got married: cô dâu
Example: He returned from New York with his lovely new bride.
7. Groom (n) /ɡruːm/ /ɡrʊm/: a bridegroom: chú rể
Example: The bride and groom walked down the aisle together.
8. Bridesmaid (n) /ˈbraɪdz.meɪd/: a girl or woman who during the marriage ceremony helps the woman who is getting married: phù dâu
Example: I was a bridesmaid in my sister's wedding .
8. Maid of honor (n) /ˌmeɪd əv ˈɑː.nɚ/: the most important bridesmaid at a marriage ceremony: phù dâu chính, thường sẽ là bạn thân hoặc chị em
Example: Be sure to thank the bride for asking you to be the maid of honor.
9. Best man (n) /ˌbest ˈmæn/: a male friend or relation of the bridegroom who stands with him and helps him during a marriage ceremony: phù rể
Example: The groom asked his brother to be his best man and the bride asked her sister to be her maid of honor.
10. Bouquet (n) /buˈkeɪ/: a group of flowers that have been fastened together and attractively arranged so that they can be given as a present or carried on formal occasions: bó hoa nhỏ xinh
Example: a bouquet of flowers
11. Confetti (n) /kənˈfet.i/: small pieces of coloured paper that you throw at a celebration, especially over two people who have just been married: hoa giấy để ném trong đám cưới
Example: The winning team was showered with confetti.
12. Reception (n) /rɪˈsep·ʃən/: A reception is also a formal party: Tiệc cưới
Example: a cocktail/wedding reception
Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!
Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.
Chúc các bạn ôn tập thật tốt!