khi bạn gặp phải một Job task khó hay một bài toán không đáp án ngoài sử dụng từ “Difficult” để mô tả chúng ta có thể sử dụng “Tricky” hoặc “Challenging” để làm phong phú thêm câu văn cũng như trau dồi vốn từ .Cùng BEC học ngay 6 từ đồng nghĩa với DIFFICULT để diễn tả việc khó ngay nhé
1. Challenging (a) /ˈtʃæl.ɪn.dʒɪŋ/:difficult, in a way that tests your ability or determination – thách thức
Example: This has been a challenging time for us all.
2. Tough (a) /tʌf/: difficult to do or to deal with – khó
Example: They’ve had an exceptionally tough life.
3. Tricky (a) /ˈtrɪk.i/: If a piece of work or problem is tricky, it is difficult to deal with and needs careful attention or skill – khó
Example: It’s tricky to learn to ride a skateboard, but you never forget how.
4. Punishing (a) /ˈpʌn.ɪ.ʃɪŋ/: very difficult and making you feel tired – kiệt sức
Example: Currently she has a punishing schedule of five presentations a day.
5. Arduous (a) /ˈɑː.dʒu.əs/: difficult, needing a lot of effort and energy – khó khăn, gian khổ
Example: an arduous climb/task/journey
6. Strenuous (a) /ˈstren.ju.əs/: needing or using a lot of physical or mental effort or energy – căng thẳng, vất vả
Example: His doctor advised him not to do any strenuous exercise.
Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!
Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.
Chúc các bạn ôn tập thật tốt!