Từ paper ở level A là 1 từ cực cơ bản nhưng có đi kèm với cực nhiều các cụm hay thú vị khác như paper-based test (bài thi trên giấy) và vô vàn các cụm hay khác.
 
1. Paper-based (a): used to describe a system that keeps information on paper, rather than on a computer: trên giấy
Example: In the paper-based IELTS test, the writing, reading, and listening tests are all completed on the same day.
 
2. A piece of paper = a sheet of paper: 1 tờ giấy 
Example: Write it down on a piece of paper.
 
3. On paper = judging something by how it has been planned rather than how it really works in practice: trên giấy tờ
Example: The design certainly looks good on paper.
 
4. Paper qualifications: giấy chứng nhận 
Example: I’ve got a lot of experience in accounts, but i haven’t got any paper qualifications.
 
5. Paperwork (n) /ˈpeɪ.pə.wɜːk/: the written records connected with a particular job, deal, trip, etc.: công việc giấy tờ
Example: I’ve kept all the paperwork for the car.
 
6. Paper money (n) /ˌpeɪ.pə ˈmʌn.i/: money in paper form, rather than coins: tiền giấy
 
7. Put (something) (down) on paper = to write or print something on physical paper: viết/in ra
Example: You should try to put your ideas on paper as they occur to you, or else you probably won't remember later.
 
8. Paper over the cracks = to hide problems: che giấu vấn đề
Example: We can't just paper over the cracks.
 
9. Paper knife (n) /ˈpeɪ.pə ˌnaɪf/: (us letter opener): a knife for opening envelopes that is not sharp and is often decorative: dao dọc giấy
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!