FLOWERBLOSSOM đều có nghĩa là hoa, điều thú vị là hoa hồng (rose) thì là flower còn hoa đào lại gọi là "peach blossom"
 
 
"Blossom" là loại hoa của các cây ăn quả, như đào (peach), mai (apricot) hay anh đào (cherry blossom), thường có màu hồng (đôi khi màu trắng), hoa thường nhỏ và rụng nhiều cánh dưới gốc cây. Tương tự, nó cũng là hoa của các cây như táo (apple blossom), mận (plum blossom), lê (pear blossom) nữa.
 
Blossom (n) /ˈblɒs.əm/: a small flower, or the small flowers on a tree or plant
Example: apple/cherry blossom.
 
Một điều thú vị là động từ "blossom" có nghĩa là "phát triển" (grow) hoặc "nở rộ" (flourish). Cùng xem giải thích bên dưới nhé:
 
Blossom (v) /ˈblɒs.əm/: When a tree or plant blossoms, it produces flowers before producing fruit that can be eaten
Example: The cherry tree is beginning to blossom.
 
 
Trong khi đó, “Flower" là hoa nói chung, thường là cây thân nhỏ (plant), hoa thường to, ít rụng cánh.
 
Flower (n) /flaʊər/: the part of a plant that is often brightly coloured and has a pleasant smell, or the type of plant that produces these - hoa nói chung
Example: wild flowers
 
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!