What is your dream/ideal job? What do you want to be in the future? Công việc mơ ước/ lý tưởng của bạn là gì? Bạn đã rõ hướng đi của mình trong tương lai chưa? Đây là 1 trong những câu hỏi mà nhiều bạn vẫn còn băn khoăn rất nhiều, cùng IELTS TrangBEC đọc sample thật tuyệt của Ms Trang nói về công việc mơ ước của cô GEMMA như bên dưới nhé
 
Topic jobs cũng là 1 trong những topic truyền thống của IELTS SPeaking đó cả nhà ạ, chúng mình hãy luôn chuẩn bị thật tốt cho mình topic về DREAM JOB vì kiểu gì bạn cũng bị hỏi, kể cả là những câu hỏi warm up- khởi động lúc đầu để làm bài thi nói IELTS thật tốt
 
Describe what you think would be the perfect job for you./Talk about your dream job.
 
You should say:
What job it would be
What you would do in this job
And explain why you think this would be the perfect job for you
 
Sample answer:
 
 
 
 
 
 
 
Vocabulary highlights:
 
1. Psychology (n) /saɪˈkɒl.ə.dʒi/: the scientific study of the way the human mind works and how it influences behaviour, or the influence of a particular person's character on their behaviour: tâm lý học
Example:lecturer in psychology
 
2. A life coach is a type of wellness professional who helps people make progress in their lives in order to attain greater fulfillment: người giúp bạn xác định mục tiêu của mình và phát triển một kế hoạch hành động để đạt được chúng
Example: Life coaches aid their clients in improving their relationships, careers, and day-to-day lives.
 
3. Accountability (n) /əˌkaʊn.təˈbɪl.ə.ti/: the fact of being responsible for what you do and able to give a satisfactory reason for it, or the degree to which this happens: trách nhiệm
Example: There were furious demands for greater police accountability.
 
4. Clarity (n) /ˈklær.ə.ti/: the quality of being clear and easy to understand: sự rõ ràng
Example: There has been a call for greater clarity in this area of the law.
 
5. Digital nomads = people who use telecommunications technologies to earn a living and, more generally, conduct their life in a nomadic manner: du mục kỹ thuật số (lối sống thời đại 4.0 dựa vào Internet để kiếm và phát triển nguồn thu nhập cho bản thân)
Example: In my travels I have met many others who are living a similar life, yet they don't identify as being digital nomads
 
6. Get something off your chest = to express something that has been worrying you and that you have wanted to say: tâm sự, giãi bày, trút bỏ lo lắng
Example:thought these meetings would help the kids get some of their worries off their chests.
 
7. Monotony (n) /məˈnɒt.ən.i/: a situation in which something stays the same and is therefore boring: sự đơn điệu
Example: The routine was the same every day, with nothing to break/relieve the monotony.
 
8. Fulfil (v) /fʊlˈfɪl/: to do something that is expected, hoped for, or promised, or to cause it to happen: thực hiện/ hoàn thành
Example:school fails if it does not fulfil the needs/requirements of its pupils.
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!