Cùng IELTS Trangbec học các cụm động từ phổ biến nhất đi với từ CUT mà bạn gặp hàng ngày, việc sử dụng thành ngữ thành thạo là yếu tố then chốt giúp bạn lấy được điểm nói IELTS cao hơn 
 
1. Cut down on something = reduce the amount of something you consume, use or do: cắt giảm cái gì….
Example: I’ve cut down on coffee, I just have 1 a day now.
 
2. Cut back on something = reduce the amount of something, especially your expenditure: giảm chi phí
Example: We’d better cut back on our spending next month.
 
3. Cut something out = eliminate something from your diet, habits, routines: loại bỏ…
Example: You’ve cut out all dairy from your diet? Wow!
 
4. Cut in (on somebody) = interrupt somebody while they are speaking: ngắt lời ai…
Example:  Sorry to cut in (on you) but I couldn’t help overhear you…
 
5. Cut out = suddenly stop operating: ngừng hoạt động
Example:  The engine cut out just as I was pulling out of the carpark. 
 
6. Cut across sth /kʌt/: to go straight from one side of an area to another instead of going around: đi tắt
Example: If we cut across the field, it'll save time.
 
7. Cut your losses = to avoid losing any more money than you have already lost: Dừng việc thua lỗ để tránh hao tổn nguồn lực.
Example: The manufacturer has decided to cut its losses and sell its unprofitable divisions.
 
8. Cut corners = to do something in a way that saves time or money, but that reduces quality: phớt lờ các quy tắc, luật lệ
Example: If a restaurant cuts corners on ingredients, it will lose customers.
 
9. Be cut from the same cloth = to have very similar qualities to someone or something else: rất giống nhau về tính cách và hành động
Example: We’re cut from the same cloth, you and I.
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!