Từ hôm nay IELTS Trangbec quyết định giúp các mem có thêm động lực đọc các NEWS - tin tức nước ngaoif ngày 1 tốt hơn qua việc giải thích vocab kĩ qua từng news mà BBC cung cấp nhé ạ. Nếu chúng mình xem bóng đá thì càng biết trận đấu gần đây nhất giữa Đan Mạch và Phần Lan giải đấu EURO, khi tiền vệ Christian Eriksen bị ngừng tim, may mắn được cấp cứu và vẫn chưa ổn định. Có vô vàn vocab chuyên ngành Y bạn có thể học qua news này như chúng mình có liệt kê bên dưới đó ạ!
Nhiều bạn còn chưa biết hô hấp nhất tạo CPR là gì hay sự khác nhau giữa HEART ATTACK và STROKE là gì càng cần học và nghe thật kĩ content này!
Source: https://www.youtube.com/watch?
1. Cardiac arrest (n) /ˌkɑː.di.æk əˈrest/: a condition in which the heart stops beating: Ngừng tim
Example: The Danish team doctor said he had actually suffered a cardiac arrest.
2. Heart attack (n) /ˈhɑːt əˌtæk/: a serious medical condition in which the heart does not get enough blood, causing great pa in and often leading to death: Đau tim
Example: John had a heart attack three years ago.
3. Stroke (n) /strəʊk/: a sudden change in the blood supply to a part of the brain, sometimes causing a loss of the ability to move particular parts of the body: Đột quỵ
Example: She suffered/had a stroke that left her unable to speak.
4. CPR (n) /ˌsiː.piːˈɑːr/: abbreviation for cardiopulmona ry resuscitation: a method used to keep someone alive in a medical emergency, in which you blow into the person's mouth then press on t heir chest and then repeat the process: hô hấp nhân tạo
Example: to administer/perform CPR
5. Medic (n) /ˈmed.ɪk/: a medical student or doctor: bác sỹ
Example: He was being treated by medics on the ground.
6. Collapse (v) /kəˈlæps/: If someone collapses, they fall down because of being sick or weak: ngã xuống
Example: He collapsed and died of a heart attack.
7. Field (n) /fiːld/ : an area, usually covered with grass, used for playing sports: sân bóng
Example: the school playing/sports field
8. Form a ring: vây quanh tròn
Example: Teammates formed a ring around him.
9. In tears = crying: khóc dàn dụa
Example: I found him in tears in his bedroom.
10. Scene (n) /siːn/: a part of a play or film in which the action stays in one place for a continuous period of time: cảnh tượng
Example: the funeral/wedding scene
11. Abandon (v) /əˈbæn.dən/: to stop doing an activity before you have finished it: ngừng
Example: The game was abandoned temporarily so they stopped playing.
12. Recover (v) /rɪˈkʌv.ər/: to become completely well again after an illness or injury: bình phục
Example: He is recovering now.
13. Stable (a) /ˈsteɪ.bəl/: A stable person is mentally heal thy: ổn định
Example: She seems more stable these days.
14. Stabilize (v) /ˈsteɪbəlaɪz/: if something such as an economy or system stabilizes or if something stabilizes it, it becomes able to continue in a regular and successful way without unexpected changes: ổn định hoá
Example: A package of monetary and fisc al policies aimed at stabilizi ng the economy was announced yest erday.
15. Nil (n) /nɪl/: nothing: điểm số 0
Example: The challengers lost the game seven-nil (= zero).
16. Heartfelt (a) /ˈhɑːt.felt/ : strongly felt and sincere: từ đáy lòng
Example: heartfelt relief
17. Eye-opening (a) /ˈaɪˌəʊ.pən.ɪŋ/: surprising, and teaching you new facts about life, people, etc.: mở mang tầm mắt
Example: Viewing the battle scene up close is an eye-opening experience.
Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!
Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.
Chúc các bạn ôn tập thật tốt!