Khi các examiners yêu cầu bạn mô tả nhà hàng mà bạn ưa thích, chắc hẳn đa số các mem đều nghĩ ra nhà hàng mình ưa thích phải không nào? Vậy nhưng làm thế nào để mô tả nó chân thực nhất, sinh động nhất để các examiners có thể tưởng tượng ra nhà hàng của bạn và chấm điểm cao cho bạn???
Điều đó sẽ trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết khi bạn có kho tàng từ vựng về chủ đề này. Cùng học VOCAB với BEC thôi mem ơi ^^
Vocabulary/Collocation
- dine in: ăn ở nhà
e.g: We're dining in tonight.
- dine out: ăn ở nhà hàng
e.g: We're dining out tonight.
- fussy eater: người khó tính trong việc lựa chọn đồ ăn
e.g: My husband is a fussy eater, and he's never pleased with my cooking.
- home-cooked food: thức ăn nấu tại nhà
e.g: Preparing home-cooked food is a good way to make a balanced meal.
- in a walking distance of: gần
e.g: I usually dine at a restaurant that's in a walking distance of my home.
- Italian cuisine: ẩm thực Ý.
e.g: I adore pasta, pizza and Italian cuisine in general.
- mouth-watering = my mouth is watering: ngon đến chảy nước miếng
e.g: My mouth is watering every time I think about my grandmother's apple pie.
- nutritious products: sản phẩm giàu dinh dưỡng
e.g: A nutritious breakfast is a great way to start the day, as it gives your body the nutrients and you get enough energy.
- quality justifies the bill: mô tả sản phẩm đáng tiền bởi chất lượng của nó
e.g: I first thought those strawberries were too expensive, but when I tasted them I understood that their quality justified the bill.
- quick snack: bữa ăn nhanh, không tốt cho sức khỏe
e.g: Eating quick snack instead of main meal can be harmful for stomach.
- ready meal: bữa ăn với thức ăn được chế biến sẵn từ trước
e.g: I had no desire to cook, so I bought a ready meal in a nearby supermarket.
- restrain one's hunger: từ chối việc ăn uống dù bạn rất muốn ( thường dùng để nói về chế độ ăn)
e.g: John couldn't restrain his hunger anymore and went to the nearest fast-food restaurant.
- slap-up meal: nấu mọi thứ nhanh chóng
e.g: I feel like making a slap-up meal tonight.
- starving hungry: cực kỳ đói
e.g: I woke up starving hungry yesterday and ate the whole roast chicken.
- take-away: mô tả đồ làm tại nhà hàng và bạn mua mang về nhà ăn
Example: I'm going to ring the Japanese restaurant and order a takeaway.
- the main meal: bữa chính trong ngày
- to be dying of hunger: một cách nói bạn vô cùng đói
e.g: I haven't eaten all day. I'm dying of hunger!
- to be full-up: ăn đến nỗi không thể ăn thêm được nữa
e.g: - Would you like more chips?
- No, thank you, I'm already full-up!
- to be ravenous (to have ravenous appetite): cực kỳ đói
e.g: After working all day, I had a ravenous appetite.
- to bolt something down: ăn một lượng thức ăn lớn cực kỳ nhanh chóng
e.g: Don't bolt your food down like that, it's very rude!
- to catch a snack: ăn một ít thức ăn khá nhanh chóng
- to eat a balanced diet: chế độ ăn cân bằng
- to eat like a horse: luôn luôn ăn nhiều
e.g: She's so thin, yet she eats like a horse.
- to follow a recipe: nấu ăn theo công thức
e.g: Although she had never cooked a jugged hare before, she followed a recipe and made a fantastic meal.
- to foot the bill: thanh toán hóa đơn
e.g: Let me foot the bill for lunch today.
- to grab a bite to eat: ăn gì đó nhanh chóng
e.g: I won't eat the whole cake, just let me grab a bite to eat.
- to have a sweet tooth: thích đồ ngọt
e.g: Dave eats candy all the time. He must have a sweet tooth.
- to overeat oneself: ăn quá nhiều
e.g: If you overeat, you're bound to get fat.
- to spoil your appetite: làm điều gì đó ảnh hưởng đến cảm hứng ăn uống Example: Stop talking about the snails, you're spoiling my appetite!
- to wine and dine: thết đãi ai đó
e.g: The company wined and dined us, hoping to convince us we should accept the job.
- to work up an appetite: làm gì đó mà làm bạn cảm thấy đói
e.g: He must have worked up an appetite in the gym.
Idiom
- Acquired taste: một thứ gì đó mà bạn không thích trong lần đàu nhưng sau nhiều lần thử lại trở nên thích nó.
e.g: Although the food there is not quite what poeple would call savoury, it becomes an acquired taste after a few visits.
- Bitter pill to swallow: thực tế không hoàn hảo mà bạn phải chấp nhận
e.g: My manager’s attitude was a bitter pill to swallow but then it was my fault that I had reported to work at such a late hour.
- Bread and butter: để chỉ nghề nghiệp của một người
e.g: What could be better than making a job like that your bread and butter?
- Butter up: nịnh bơ ai đó để đạt được điều gì
e.g: I had to butter up my boss the entire day to keep his anger towards me in check.
- Cry over spilt milk: lo lắng về điều gì đó trong quá khứ
e.g: I guess there is no crying over spilt milk now because the product is here to stay and I also have to accept the fact that it isn’t much use to me.
- food for thought: cái gì đó để nghĩ tới
e.g: How your work can help the society and for the greater good is a food for thought for all of us I believe.
- hard nut to crack: người khó tính
e.g: I knew he was a hard nut to crack but I never thought he would turn out to be so knowlegeable.
- binge drinking/eating: ăn hoặc uống trong khoảng thời gian
e.g: The highlight of the event, for me at least, was the binge eating i got indulged in ! There was just so much food and I didn’t want to miss out on trying anything.
9.finger licking: cực kỳ ngon
e.g: The Pav Bhaji served at Canon is abosultely finger licking!!
Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!
Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.
Chúc các bạn ôn tập thật tốt!