Từ RAISE trong tiếng Anh là 1 từ khá thú vị (ngoại động từ) đi với nhiều cụm từ cực hay ho mà chúng mình đã liệt kê cực kĩ bên dưới. Cùng IELTS Trangbec học thật tốt content bên dưới hén!
1. Raise your eyebrows = to show surprise by moving your eyebrows upwards: ngạc nhiên
Example: He raised his eyebrows over some of the suggestions.
2. Raise your game = to make an effort to improve the way that you do something: nâng cao/cải thiện hơn
Example: They’re going to have to raise their game if they want to stay in the Premiership this season.
3. Raise the alarm = to make people understand the danger of something: cảnh báo
Example: A local doctor was the first to raise the alarm about this latest virus.
4. Raise (sb’s) hopes / expectations = to make someone hope or expect that something will be very good or successful: tạo ra hi vọng
Example: It would be unfair to raise your hopes at this early stage.
5. You raise me up! bạn đã giúp tôi đứng dậy/trưởng thành
5. You raise me up! bạn đã giúp tôi đứng dậy/trưởng thành
6. Raise a family: to have and bring up children: nuôi dưỡng gia đình
Example: She raised a family before she went to college
7. Raise your hand = hold one's hand in the air: giơ tay
Example: Don’t yell out the answers, raise your hands!
8. Raise your voice = to speak in a loud angry way: nói to lên
Example: We told him not to raise his voice to our children.
Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!
Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.
Chúc các bạn ôn tập thật tốt!