VAGUE LANGUAGE EXPRESSIONS - các cách biểu hiện khi muốn diễn tả một điều gì đó mang tính chất tương đương hoặc khi chúng ta không thể nhớ được rõ ràng về tên hay số lượng (vague expressions for numbers) thì VAGUE LANGUAGE (tạm dịch: ngôn ngữ không rõ ràng/ lập lờ) sẽ giúp các bạn có cách nói cực kì tự nhiên như người bản ngữ.

 

    1. It’s difficult to say, but I’d guess...: rất là khó có thể nói, nhưng tôi đoán là….

Example: It’s difficult to say, but I’d guess the total amount to be about £50,000.

(Thật khó để nói, nhưng tôi đoán tổng số tiền là khoảng 50.000 bảng)

    2. I’m not really sure, but I think : Tôi cũng không chắc cho lắm, nhưng tôi nghĩ là….

Example: I’m not really sure, but I think he probably accept Belle’s invitation.

( Tôi không chắc lắm, nhưng tôi nghĩ anh ấy có thể chấp nhn lời mời ca Belle)

        3. Things like that = That kind of thing: những thứ đại loại như vậy

Example: In the evenings, we played quiz games and things like that/ and that kind of thing.

( Vào buổi tối, chúng tôi chơi các trò chơi đố vui và những thứ đại loại như thế)

    4. Or whatever: hoặc bất cứ điều gì

Example: You could work Saturday and then spend Sunday going to museums or whatever (or similar activities).

( Bạn có thể làm việc thứ bảy và sau đó dành chủ nhật đi bảo tàng hoặc bất cứ điều gì (hoặc các hoạt động tương tự)

    5. Or something : hoặc 1 thứ gì đó

Example: If you don’t want tea, have a lemonade or something (any other kind of drink you want).

( Nếu bạn không muốn uống trà, hãy uống nước chanh hoặc thứ gì đó (bất kỳ loại thức uống nào khác mà bạn muốn).)

        6. And stuff like that : và những thứ như thế

Example: I need to buy cards and wrapping paper and stuff like that.

( i cn phải mua thẻ và gói giấy và c thnhư thế)

    7. And that sort of thing : và những thứ đại loại/ kiểu như vậy

Example: There are so many trucks and that sort of thing passing by my house, even during at night.

( Có rất nhiều xe tải và kiểu những thứ như vậy đi ngang qua nhà tôi, kể cả vào ban đêm)

Example: They sell souvenirs, postcards, that sort of thing.

( Họ bán quà lưu niệm, bưu thiếp và những thứ đại loại như vậy.)

    8. Sort of : loại/ kiểu như vậy…

Example: We saw all sorts (= many types) of animals in the park.

( Chúng tôi thấy tất cả các loại (= nhiều loại) động vật trong công viên)

Example: Many sorts of bacteria are resistant to penicillin.

( Nhiều loại vi khuẩn có khả năng kháng penicillin)

    9. More or less : nhiều hoặc ít hơn….

Example: I think we’ve more or less solved the problem with the computer now.

(Tôi nghĩ chúng tôi đã giải quyết được vấn đề này với máy tính ngay bây giờ)

Example: My English is more or less on the same level as the other students in the class.

(Tiếng Anh của tôi tốt hơn hoặc kém hơn ở cùng trình độ với các học sinh khác trong lớp)

    10. A bit + adjective = A bit of a + noun : 1 chút/ hơi thế nào đấy….

Example: I’m a bit fed up with all the complaints I’m getting.

( Tôi hơi chán với tất cả nhng khiếu nại tôi nhận được.)

Example:  We were in a bit of a panic when we heard there were a strike at the airport.

( Chúng tôi đã có một chút hoảng loạn khi chúng tôi nghe nói có một cuộc đình công tại sân bay)

    11. Approximately (adv) /əˈprɒk.sɪ.mət.li/ : close to a particular number or time although not exactly that number or time ( xấp xỉ, khoảng)

Example: The job will take approximately three weeks, and cost approximately £1,000.

( Công việc này sẽ mất khoảng ba tuần và tốn khoảng 1.000 bảng)

Example: The second meeting is approximately two and a half months after the first one.

( Cuộc họp thứ hai là khoảng hai tháng rưỡi sau cuộc họp đầu tiên)

    12. Quite a few : khá nhiều….

Example: Quite a few students hadn’t registered.

( Khá nhiu sinh viên chưa đăng ký)

    13. In excess of : vượt quá…..

Example: He left a sum in excess of $1 million when he died.

( Ông đã để lại một khoản tiền vượt quá 1 triệu đô la khi ông qua đời)

    14. A week or so = more than a week, but unclear how much more : khoảng 1 hoặc hơn 1 tuần

Example: It’ll take a week or so to get the computer repaired.

( Sẽ mất khoảng một tuần để máy tính được sửa cha.)

    15. A dash of : 1 số lượng rất nhỏ….

Example: Would you like a dash of chilli sauce with your kebab? (very small quantity)

( Bạn có muốn một chút sốt ớt với kebab của bạn không? (số lượng rất nhỏ))

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!