‪#‎TOEICVOCAB‬# Từ vựng chuyên ngành Kinh tế - Tài chính - Thương mại - Morning các mem chúng mình cùng thầy Adam học chủ đề này nhé :x

LInk nghe: https://www.youtube.com/watch?v=vmU1OzFdems

1- revenue: thu nhập
Revenue tax: ở nước mình ai kiếm hơn 3 triệu một tháng thì xin mời đóng thuế này

2- interest: tiền lãi
Sum at 5% interest: Ai hay ra ngân hàng ngoại thương gửi tiền thì sẽ hiểu

3- withdraw: rút tiền ra
To withdraw a sum of money: đi ra quỹ tiết kiệm mà quên câu này thì người ta chắc tưởng mình định đến để cướp nhà băng

4- offset: sự bù đáp thiệt hại
He put up his prices to offset the increased cost of materials: Khi nguyên liệu tăng giá thì nhớ làm theo cách này

5- treasurer: thủ quỹ
The treasurer misappropriated the company's funds: Trong vụ xử bọn tham ô thì các quan toà sẽ phải nói như vậy

6- turnover: doanh số, doanh thu
The estimated annual turnover of my company is 6 milion $: ước gì mà điều này thành sự thật

7- inflation: sự lạm phát
Government is chiefly concerned with controlling inflation: Nhà nước tất nhiên là quan tâm đến vấn đề này rồi

8- Surplus: thặng dư
surplus wealth: chủ nghĩa tư bản sống được là nhờ cái này đây

9- liability: khoản nợ, trách nhiệm

10- depreciation: khấu hao

11- Financial policies : chính sách tài chính

12- Home/ Foreign maket : thị trường trong nước/ ngoài nước

13- Foreign currency : ngoại tệ

14- Circulation and distribution of commodity : lưu thông phân phối hàng hoá

15- price_ boom : việc giá cả tăng vọt

16- hoard/ hoarder : tích trữ/ người tích trữ

17- moderate price : giá cả phải chăng

18- monetary activities : hoạt động tiền tệ

19- speculation/ speculator : đầu cơ/ người đầu cơ

20- dumping : bán phá giá

21- economic blockade : bao vây kinh tế

22- guarantee :bảo hành

23- insurance : bảo hiểm

24- embargo : cấm vận

25- account holder : chủ tài khoản

26- conversion : chuyển đổi (tiền, chứng khoán)

27- tranfer : chuyển khoản

28- agent : đại lý, đại diện

29- customs barrier : hàng rào thuế quan

30- invoice : hoá đơn

31- mode of payment : phuơng thức thanh toán

32- financial year : tài khoá

33- joint venture : công ty liên doanh

34- instalment : phần trả góp mỗi lần cho tổng số tiền

35- mortage : cầm cố , thế nợ

36- share : cổ phần

37- shareholder : người góp cổ phần

38- earnest money : tiền đặt cọc

39- payment in arrear : trả tiền chậm

40- confiscation : tịch thu

41- preferential duties : thuế ưu đãi

42- National economy : ktế quốc dân

43- Economic cooperation : hợp tác ktế

44- International economic aid : viện trợ ktế qtế

45- Embargo : cấm vận

46- Macro-economic : ktế vĩ mô

47- Micro-economic : ktế vi mô

48- Planned economy : ktế kế hoạch

49- Market economy : ktế thị trường

50- Unregulated and competitive market : thị trường cạnh tranh không bị điều
tiết

51- Regulation : sự điều tiết

52- The openness of the economy : sự mở cử của nền ktế

53- Rate of economic growth : tốc độ tăng trưởng ktế

54- Average annual growth : tốc độ tăng trưởng bình wân hàng năm

55- Capital accumulation : sự tích luỹ tư bản

56- Indicator of economic welfare : chỉ tiêu phúc lợi ktế

57- Distribution of income : phân phối thu nhập

58- Real national income : thu nhập qdân thực tế

- Per capita income : thu nhập bình quân đầu người

- Gross National Product ( GNP) : Tổng sản phẩm qdân

- Gross Dosmetic Product (GDP) : tổng sản phẩm quốc nội

- Supply and demand : cung và cầu

- Potential demand : nhu cầu tiềm tàng

- Effective demand : nhu cầu thực tế

- Purchasing power : sức mua

- Active/ brisk demand : lượng cầu nhiều

- Managerial skill : kỹ năng quản lý

- Effective longer-run solution : giải pháp lâu dài hữu hiệu

- Undertaking : công việc kinh doanh

- Joint stock company : cty cổ phần

- National firms : các công ty quốc gia

- Transnational corporations : Các công ty siêu quốc gia

- Holding company : cty mẹ

- Affiliated/ Subsidiary company : cty con

- Co-operative : hợp tác xã

- Sole agent : đại lý độc quyền

- Fixed capital : vốn cố định

- Floating/ Working/ Circulating/ liquid capital: vốn luân chuyển

Cùng tổng kết chủ đề này vào vở và học thật tốt mem nhé :))

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Trung tâm Bright Education Centre
Số 57, ngõ 295 Bạch Mai, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
Hotline - Ms Thao - 0987.905.529
Website: www.bec.edu.vn
Email: phuongthaobec@gmail.com

 
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!