Bạn thân mến chuỗi bài học collocations luôn giúp bạn có nền tảng chắc chắn để học thật tốt, giúp cho khả năng nói của chúng ta mượt mà, trôi chảy hơn nên hãy cùng học kỹ Album collocations mà IELTS Trangbec đã tạo và đã được chia ra từng bài học cụ thể. Nhiệm vụ của các bạn chỉ việc take note collocations và cho ví dụ cho riêng mình thì sẽ thuộc được ngay.
 
1. Steady progress: Tiến độ ổn định
Example: We are making slow but steady progress. The job should only take about a day longer than we anticipated.
 
 
2. Rapid progress: tiến bộ nhanh chóng
Example: There has been such rapid progress in computer technology over the last few years that I can hardly keep up with the speed of change.
 
 
3. Make great progress: tiến bộ vượt bậc
Example: Fortunately, there wasn’t much traffic on the roads, so we made great progress and arrived with plenty of time to spare.
 
 
4. Make no real progress: không có sự tiến bộ thực sự nào
Example: The police have made no real progress in the investigation and detectives are now applying to the public for help.
 
 
5. Show signs of progress: Có dấu hiệu tiến bộ
Example: John’s teacher says that his reading and writing is showing signs of progress.
 
 
6. To be in progress: đang được tiến hành
Example: A concert was in progress in the school hall, so we looked for another room.
 
 
7. Hold up the progress: trì hoãn tiến độ
Example: Fallen trees are holding up the progress of the rescue workers.
 
 
8. Rate of progress: tốc độ tiến bộ
Example: Although she’s recovering from her illness, her rate of progress is quite slow. 
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!