Tiếp nối content trước về A RANGE OF + NOUN nay chúng mình tiếp tục học các collocations của động từ phổ biến đi với cụm RANGE OF như a range of services, a broad range of topics…. nhé 
 
1. X Offers a range of services  : X đuea ra nhiều dịch vụ 
Example: The council offers a range of services free of charge to those over $65.
 
 
2. Cover a broad range of topics : bao gồm nhiều chủ đề
Example: The articles in this new men’s magazine cover a broad range of topics, from sport to politics.
 
 
3. Stock a wide range of furniture : dự trữ nhiều đồ nội thất 
Example: We stock a wide range of furniture and we’re sure you’ll find what you need in one of our stores.
 
 
4. Meet a broad range of : gặp nhiều 
Example: I have to travel a lot, so I meet a broad range of people in my life.
 
 
5. Tackle a wide range of tasks: giải quyết nhiều phần 
Example: The job has variety - you will have to tackle a wide range of tasks.
 
6. Come in a wide range of : đến với nhiều... 
Example: The curtains come in a wide range of colours and designs. Would you like us to send you our new catalogue?

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!