Trong các bài thi IELTS nói chung đặc biệt là trong IELTS Speaking, để khiến cho câu nói của mình có màu sắc và có sự nhấn mạnh hơn đối với mỗi danh từ mà mình dùng, bạn cần nắm được các collocations (cụm từ cố định) để mô tả về số lượng và kích cỡ của cái gì đó. Ví dụ thay vì nói a large quantity of …(số lượng lớn của cái gì..) thì chúng mình hãy năng dùng cách nói thay thế hay hơn nhiều như A SHEER QUANITY OF, hay UNBOUNDED ENTHUSIASM (sự nhiệt huyết dồi dào). Nghe là đã thấy hay hơn nhiều rồi đúng không? 
 
1. The sheer quantity of X: 1 số lượng cực lớn
Example: We couldn’t believe the sheer quantity of food on the table.

2. A finite number of X: số lượng có hạn…
Example: There’s only finite number of days until the exam.
 
3. Unbounded enthusiasm: sự nhiệt huyết vô tận
Example: A teacher needs to possess unbounded enthusiasm as well as infinite patience and an endless supply of good jokes.
 

4. Astronomical fees: giá cực cao
Example: They charge astronomical fees for the course.

5. A bumper crop = very large crop: vụ mùa tốt (bội thu)
Example: We had a bumper crop of tomatoes last year and I gave masses away to our neighbours.
 

6. Epic proportions: số lượng cực lớn
Example: Unemployment reached epic proportions and this led to social instability.

7. An overwhelmingly majority of Y: số lượng trội/ đa số của… 
Example: An overwhelmingly majority of the population are in favour of reform.
 
8. An inordinate amount of Y: 1 lượng quá mức…
Example: I visited a lot of different relatives yesterday and drank an inordinate amount of tea.
 
 
9. A wide range of vocabulary Y: vô vàn/ vô số…
Example: Try to use a wide range of vocabulary in your essay.
 
10. A good/fair few + Countable Nouns: số lượng kha khá 
Example: A good few students are likely to get a first-class degree.
 
 
11. A good/fair number of + Countable Nouns: số lượng nhiều 
Example: We spent a good number of weeks planning the project.
 

12. A substantial/significant number of + Countable Nouns : số lượng đáng kể 
Example: A significant number of people pledged their support.
 
 
13. A substantial/significant quantity of + Countable/Uncountable Nouns: số lượng đáng kể 
Example: We took a significant quantity of provisions with us.
 

14. A substantial/ significant amount of + Uncountable Nouns: số lượng lớn 
Example: He’ll get a substantial amount of money when his father dies.
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!