Topic Writing mới toanh trong cuốnn Cambridge 16 mới ra nhất có hỏi các bạn về chủ đề DRIVELESS VEHICLES khá thú vị, nhiều bạn còn chưa hiểu rõ topic này nên chúng mình hãy cùng IELTS Trangbec học thật tốt và áp dụng vào bài viết của mình:
1. ADS = An automated driving system: Hệ thống lái xe tự động
Example: ADS can perform all driving tasks under certain circumstances, such as parking the car.
2. Self-driving car = autonomous car = driverless car: ô tô tự lái
Example: It will be the first global championship for driverless cars.
3. A fleet of self-driving cars: Đội xe ô tô tự lái
Example: Google's test involved a fleet of self-driving cars -- including Toyota Prii and an Audi TT.
4. Self-driving (a) /ˌselfˈdraɪ.vɪŋ/: used to refer to a vehicle that drives itself: tự lái xe
Example: A self-driving car must be able not only to follow lanes on a road, but also to react other traffic.
5. Self-driving features: tính năng tự lái
Example: Many of the cars available to consumers today have a lower level of autonomy but still have some self-driving features.
6. Driverless (a) /ˈdraɪ.və.ləs/: (of a vehicle) not having a person as a driver: không người lái
Example: Driverless cars could possibly help ease traffic congestion, lower pollution, and prevent accidents.
7. Driverless technology: Công nghệ không người lái
Example: But now driverless tractor technologies have moved toward autonomy, or independent functioning.
8. Autopilot (n) /ˈɔː.təʊˌpaɪ.lət/: a device that keeps aircraft, spacecraft, and ships moving in a particular direction without human involvement: lái tự động
Example: The plane was on autopilot when it crashed.
9. Autonomous (a) /ɔːˈtɒn.ə.məs/: an autonomous machine or system is able to operate without being controlled directly by h umans: tự động
Example: an autonomous vehicle
10. Entirely autonomous: hoàn toàn tự động
Example: Google's Waymo project is an example of a self-driving car that is almost entirely autonomous.
11. Automated (a) /ˈɔː.tə.meɪ.tɪd/: carried out by machines or computers without needing human control: hoàn toàn tự động
Example: a fully automated system
12. Automation (n) /ˌɔː.təˈmeɪ.ʃən/: the use of machines and computers that can operate without needing hu man control: sự tự động
Example: Automation and robotics have decreased the need for a large, highly skilled work f orce.
13. Autonomy (n) /ɔːˈtɒn.ə.mi/: sự tự động
Example: It has a high level of autonomy.
14. Sensor (n) /ˈsen.sər/: a device that is used to record that something is present or that there are changes in something: cảm biến
Example: The security device has a heat sensor which detects the presence of people and animals.
15. Human intervention: Sự can thiệp của con người
Example: To qualify as fully autonomous, a vehicle must be able to navigate without human intervention.
16. A predetermined destination: Một điểm đến được xác định trước
Example: A self driving car or autonomous vehicle is a vehicle system that can travel to predetermined destinations.
17. A predefined map: Một bản đồ được xác định trước
Example: The vehicle turning can be achieved by adopting a predefined map.
18. Image recognition: Nhận dạng hình ảnh
Example: Developers of self-driving cars use vast amounts of data from image recognition systems.
19. Drive autonomously: lái xe tự động
Example: They are building systems that can drive autonomously.
20. Radar systems: Hệ thống rađa
Example: Radar systems in the front and rear bumpers calculate distances to obstacles.
21. A human driver: người lái xe
Example: It still requires a human driver to be present but only to override the system when necessary.
Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!
Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.
Chúc các bạn ôn tập thật tốt!