List of FISH common names - tên các loài cá phổ biến nhất mà nhất định các mem phải nắm được nè. Topic FISH mới toanh đang được hỏi ở quý 2 (May-Sep 2020), để làm được tốt topics này thứ nhất là bạn cần nắm được tên các loại cá thông dụng để tăng vocab này. Thứ 2 là bạn cần nắm được các tên các món ăn chế biến từ FISH (cá) cũng như các cách miêu tả chế biến ra sao.
Việc nắm chắc vocab sẽ giúp mem đưa ra câu trả lời tự tin và và nắm được điểm cao nhất đó ạ. Cùng SHARE cho các bạn của mình được học với nữa nhé ạ :x
1. Mackerel (n) /ˈmæk.rəl/: a sea fish with a strong taste, often used as food: cá thu
Example: smoked mackerel
2. Red tilapia (n) /tɪˈleɪ.pi.ə/: a fish that lives in rivers and lakes, originally from Africa but now living in many different places where it is eaten as food: cá diêu hồng
Example: Tilapia are farmed in many parts of the world.
3.Salmon (n) /ˈsæm.ən/: a medium-sized silver-coloured fish that lives in the sea or rivers and swims up rivers to produce its eggs. Its pink flesh is eaten as a food: cá hồi
Example: salmon fishing
4. Tuna (n) /ˈtʃuː.nə/: a large fish that lives in warm seas - cá ngừ
Example: shoals of tuna
5. Clownfish (n) /ˈklaʊn.fɪʃ/: a small fish that is usually red, orange, or yellow with white stripes, and lives in warm or tropical seas: cá hề
6. Herring (n) /ˈher.ɪŋ/: a long, silver-coloured fish that swims in large groups in the sea, or its flesh eaten as food: cá trích
7. Seahorse (n) /ˈsiː.hɔːs/: a small fish that swims in a vertical position and has a head like that of a horse: cá ngựa
8. Sardine (n) /sɑːˈdiːn/: a small sea fish that can be eaten: cá mòi
Example: a tin of sardines
9. Anchovy (n) /ˈæn.tʃə.vi/ (plural anchovies): a small fish with a strong, salty taste:
Example: Decorate the top of the pizza with anchovies/strips of anchovy.
10. Catfish (n) /ˈkæt.fɪʃ/: a fish with a flat head and long hairs around its mouth that lives in rivers or lakes: cá trê
11. Carp (n) /kɑːp/: a large fish that lives in lakes and rivers and can be eaten: cá chép
12. Goldfish (n) /ˈɡəʊld.fɪʃ/: a small, shiny, gold or orange fish that is often kept as a pet in a bowl or garden pool: cá vàng
13. Cod (n) /kɒd/: a large sea fish that can be eaten: cá tuyết
Example: Cod and chips, please.
14. Caviar (n) [ U ] (also caviare) /ˈkæv.i.ɑːr/: the eggs of various large fish, especially the sturgeon, eaten as food. Caviar is usually very expensive: caviar trứng cá muối
Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!
Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.
Chúc các bạn ôn tập thật tốt!