SMOOTH SAILING = thuận buồm xuôi gió, trôi chảy, thuận lợi, êm thấm, suôn sẻ (easy progress); xuôi chèo mát mái.
Example: “Everything is smooth sailing. All the team members are working hard and I think we’re even going to finish the project early.”
 
Smooth sailing' có từ ”smooth” là êm ả, nhẹ nhàng, nước lặng (calm waters, free from big waves or roughness); vì thế, từ này hiểu theo nghĩa đen hay bóng đều mang nghĩa rất tích cực và thuận lợi đầy hi vong
 
Be plain sailing = be smooth sailing = to be easy and without problems
 
Example: Some people seem to be born for fair weather and smooth sailing.
 
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!