Từ support trong tiếng anh hàm chứa tình cảm, giúp đỡ lẫn nhau trong cuộc sống. Nó vừa là động từ cũng như danh từ nên nhất định bạn càng nên chú ý cách dùng cho thật đúng.
1. Support through thick and thin: hỗ trợ mọi hoàn cảnh
Example: If you support or stay with someone through thick and thin, you always support or stay with them.
2. Supporting actor/part/role = not the most important actor or part in a film or play: vai phụ
Example: She had a small supporting part in the play.
3. Emotional support: hỗ trợ tinh thần
Example: The emotional support has been as important as the money.
4. Financial support: hỗ trợ tài chính
Example: I gratefully acknowledge financial support from several local businesses.
5. Provide/offer support: đưa ra sự hỗ trợ
Example: He offers financial support to underprivileged children in
6. Lend full support to: ủng hộ toàn bộ
Example: I intend to lend my full support to the campaign.
7. Support for something /səˈpɔːt/ (n): sự hỗ trợ cho …
Example: There is strong public support for the policy.
8. Support group (n) /səˈpɔːt ˌɡruːp/: a group of people who have had similar experiences, especially difficult ones, and who provide help to each other: nhóm hỗ trợ
Example: After their baby died, they joined a local support group.
9. Support network (n) /səˈpɔːt ˌnet.wɜːk/: a group of people who provide emotional and practical help to someone in serious difficulty: mạng lưới giúp đỡ
Example: It’s very hard for battered women to rebuild their lives without a good support network.
10. Lack of support: thiếu hỗ trợ
Example: There is a continued lack of support for the war.
Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!
Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.
Chúc các bạn ôn tập thật tốt!