Càng học tiếng Anh sâu mem sẽ càng thấy không phải tự nhiên mà tiếng Anh trở thành A GLOBAL LANGUAGE - ngôn ngữ toàn cầu :3.

Tiếng Anh thực ra là 1 ngôn ngữ đẹp - mem nghe những âm thanh của những từ như BUMBLEBEE, BELLY BUTTON, HEAVEN, FLUFFY, SILKY hay lollipop/ˈlɒl.i.pɒp/ - a hard sweet on a stick - chiếc kẹo mút ngọt ngào thì thấy nghĩa của chúng không những đẹp mà âm thanh gợi lên cực tuyệt đó ná :x. Team nhà BEC đã chọn ra 9 từ tiếng Anh đẹp và hay nhất ở bài học hữu ích bên dưới đó nạ ^^. Còn mem thì sao, mem thấy từ nào đẹp nhất trong tiếng Anh nào cùng bổ dung vào danh sách với Ad hén

1. BUMBLEBEE
noun /ˈbʌm.bəl.biː/ - a large bee that is covered with short hairs and makes a loudnoise when it flies - một con ong lớn, phủ đầy lông bay với một tiếng vo ve lớn

Đẹp vì: một cái tên đáng yêu dành cho một loại côn trùng đáng yêu. Tượng thanh, có nghĩa là nghe như nó diễn tả một con ong lùn mập, đầy lông bay lượn một cách vụng về xung quanh, từ bông hoa này tới bông hoa khác.

Trong hình ảnh có thể có: hoa, văn bản và thiên nhiên

2. HEAVEN
noun /ˈhev.ən/ - in some religions, the place, sometimes imagined to be in the sky, where God or the gods live and where good people are believed to go after they die, so that they can enjoyperfect happiness - nơi cư ngụ của Chúa hoặc, một cách thân thuộc, là sự trải nghiệm của một niềm hạnh phúc thuần khiết

Đẹp vì: nó nghe thật thiên đường. Phát ra với một âm kéo dài khi bạn nói lớn từ này và để cho tiếng vang dội lại êm dịu đưa bạn tới thẳng tới một mảnh thiên đường riêng của bạn.

NOTE: Nhiều mem vẫn hay nhầm lẫn nghĩa của HEAVEN với PARADISE đó nhé ạ. Về cơ bản 2 từ này nghĩa như nhau và có thể dùng thay thế cho nhau. Tuy nhiên, cùng mang nghĩa là thiên đường (1 nơi tuyệt đẹp) thì HEAVEN còn mang nghĩa là nơi người theo đạo Thiên Chúa tin rằng đó là nơi bạn sẽ đến sau khi bạn qua đời nếu bạn sống tốt. Còn PARADISE mang nghĩa là thiên đường hoàn toàn nghĩa đen - chỉ 1 nơi hoàn hảo mem nhá :x

Paradice is a perfect place. 
Heaven is the paradise Christians believe you go to after you die if you live a good life.

Trong hình ảnh có thể có: một hoặc nhiều người và văn bản

3. WONDER
verb /ˈwʌn.dər/ 
B1 [ I ] to ask yourself questions or express a wish to know about something - một cảm giác kinh ngạc, gây ra bởi thứ gì đó đẹp, hay, như là một động từ, cảm giác tò mò

Đẹp vì: âm thanh có một sự tương đồng hoàn hảo với ý nghĩa. Dễ dàng phát âm, kết thúc theo một cách nhẹ nhàng, rộng mở (không có âm nặng ở đây), cho bạn không gian để khiến tâm trí bạn lang thang (hoặc băn khoăn!)

Example: Shouldn’t you phone home? Your parents will be wondering where you are.- Bạn có nên gọi điện thoại về nhà không? Cha mẹ bạn sẽ tự hỏi bạn đang ở đâu.

Trong hình ảnh có thể có: đại dương, nước, ngoài trời, văn bản và thiên nhiên

4. BELLY BUTTON
noun (informal) /ˈbel.i ˌbʌt.ən/ = NAVEL (formal)- rốn của một người

5. NAVEL
noun [ C ] UK /ˈneɪ.vəl/ - the small round part in the middle of the stomach that is left after the umbilical cord 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!